Lòai động vật (Việt-Anh)

Ms.Hang

Junior Member
Động vật ăn bùn: mud-eater
Động vật ăn chất mục nát: phagozoite
Động vật ăn cỏ: grazing animal, graminivore, grass-eating animal, herbivore, herbivorous animal, plant-feeder, vegetable-feeder
Động vật ăn đêm: nocturnal animal
Động vật ăn gỗ: wood-eater
Động vật ăn hạt: Granivore
Động vật ăn kiểu lọc: Filter-feeding animal
Động vật ăn lá: leaf-eating animal, phyllophaga
Động vật ăn mùn bã: dertritus feeding animal
Động vật ăn quả: Fruit-eating animal
Động vật ăn qua lọc: Filter-feeder
Động vật ăn sâu bọ: Insect-eating animal
Động vật ăn sinh vật nổi: Plankton-eater
Động vật ăn tạp: Omnivore, Omnivorous animal
Động vật ăn thực vật: Phytophaga, plant-eating animal
Động vật bản địa: Indigenous animal
Động vật bay: Flying animal
Động vật biển: Marine animal
Động vật biển sâu: Deep sea animal
Động vật biến nhiệt: Heterothermal animal, Poikilotherm, Allotherm
Động vật bò: Creeper
Động vật bò sát: Crawler, Reptile
Động vật bốn chân: Four-footed animal, Quadruped, Tetrapod
Động vật bơi: Swimmer
Động vật bơi chủ động: Active swimmer
Động vật bơi trên đáy bùn: Suprapelos
Động vật bơi trên đáy cát: Suprapsammon
Động vật bơi tự do: Free-swimming animal
Động vật bút đá: Graptolite
Động vật cắt bỏ tuyến ức mới đẻ: Neonatal thymectomy animal
Động vật cầu gai: Echinoid
Động vật chân bụng: Gastropod
Động vật chân bụng có phổi: Pulmonate
Động vật chân bụng mang sau: Opisthobranch
Động vật chân bụng mang trước: Prosobranch
Động vật chân trèo: Copepod
Động vật chân cuốn: Brachiopod
Động vật chân đầu: Cephalopod, Cephalopodan
Động vật chân đầu hai mang: Dibranchiata
Động vật chân đều: Isopod
Động vật chân hàm: Gnathopod
Động vật chân kép: Diplopod
Động vật chân khớp: Arthropod
Động vật chân khớp không cánh: wingless arthropods
Động vật chân lá: Phyllopod
Động vật chân mang: Branchiopod
Động vật chân màng: Pinniped
Động vật chân môi: Chilopod
Động vật chân ống tia: Actinopod
Động vật chân râu: a Cirriped
Động vật chân sóng bên: Amphipoda
Động vật chân tia: Actinopod
Động vật chén cổ: Pleosponge
Động vật chí: Fauna
Động vật chuyển động bằng tua cuốn: Cirrigrade
Động vật chưa miễn dịch: non-immune animal
Động vật chưa quen thí nghiệm: Naive animal
Động vật có gai: Echinozoa
Động vật có giáp sâu bọ: Entomostraca
Động vật có hậu môn trong: Entoproct
Động vật có khớp: Articulate
Động vật có màng áo: Chlamydozoa
Động vật có màng ối: Amniote
Động vật có miệng hàm: Gnathostome
Động vật có miệng sau: Deuterostomata
Động vật có sừng: Horned animal
Động vật có vú: Mammal, beast, mammalian
Động vật có vú điển hình: Eutheria
Động vật có xương sống: Vertebrate, backboned animal
Động vật có xương sống máu lạnh: Cold-blooded animal
Động vật có xương sống máu nóng: warm-blooded animal
Động vật cỡ trung bình: Mesomorph
Động vật Cúc góc: Goniatite
Động vật cụt sừng: Pollard
Động vật da dày: Pachyderm
Động vật da gai: Echinoderm
Động vật da gai cố định: Pelmatozoan
Động vật da gai ko cuống: Eleutherozoa
Động vật dạng cây: Phytozoa, Phytozoon, zoocaulon, zoodendrium, zoophyte
Động vật dạng chén cổ: Archaeocyathid
Động vật dạng hải sâm: Holothurian
Động vật dạng phôi dạ: Gastraea

*************
Nguồn: http://dichthuatvietnam.info:welcome:
 

Facebook

Thống kê diễn đàn

Threads
11,649
Messages
71,548
Members
56,917
Latest member
sv368net
Back
Top