Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi thành phố Hà Nội

huyền my

Senior Member
Câu 1:
1- Hệ số hô hấp (RQ) là tỉ số giiữa số phân tử CO2 thải ra và số phân tử O2 hít vào khi cơ thể hô hấp . Hãy tính hệ số hô hấp khi nguyên liệu là glucozơ , axit ôxalic, axit malic .
2- Cho biết sự khác nhaugiữa các hình thức photphorin hoá trong quang hợp .
3- Để phân biệt sự khác nhau giữa các nhóm thực vật C3 và C4 , người ta tiến hành 2 thí nghiệm :
Thí nghiệm 1: Đặt các nhòm cây trong chuông thuỷ tinh rồi chiếu sáng liên tục
Thí nghiệm 2: Làm tiêu bản giải phẫu cắt ngang lá và nhuộm màu iot .
Câu 2 :
1 - Giả sử có 4 loài sinh vật A, B,C,D mà ổ sinh thái của chúng đc mô tả như sơ đồ sau ( cái này thì em không thể mô tả bằng hình vẽ đc , em mô tả bằng lời cho mọi ngưòi)
Loài A và loài B có sự trùng lập về ổ sinh thái nhưng ít , Loài C và D có sự trùng lặp về ổ sinh thái nhưng nhiều .
a) Hãy cho biết mối quan hệ giữa loài A với loài B và loài C với loài D thuộc loại quan hệ gì ? Nhận xét mối quan hệ giữa loài C với D so với mối quan hệ giữa loài A với B.
b) Quan hệ giữa C với D có thể dẫn đến kết quả như thế nào ?
2- Trong 1 vùng nước biển có các loài thuỷ sinh : tảo lục đơn bào , tảo lục đa bào , sứa, mực , trùng bánh xe , tôm , cá nhỏ , ốc , trai , lươn biển , cá lớn. Mỗi loài tuỳ theo đặc điểm sinh thái mà phân bố chủ yếu ở 1 lớp nước , từ lớp nước bề mặt đến lớp nước phía dưới rồi tới vùng đáy biển .
a) hãy sắp xếp các loài trên theo thứ tự phân bố từ lớp nước bề mặt tới lớp nước phía dướivà vùng đáy biển .
b) Sắp xếp các loài trên theo bậc dinh dưỡng của hệ sinh thái .
Câu III:
1 - Hãy phân biệt chức năng : lizôxom , peroxixom, glioxixom.
2- Trong chu kì phân chia tế bào nhân thực , pha nào đựoc coi là pha sinh trưởng chủ yếu của tế bào ? Vì sao ?
3- Có 6 ống nghiệm được giữ trong tủ ấm ở 35 độ:
Ống 1: Glucozo + dịch nghiền tế bào
Ống 2 : glucozo + ty thể
Ống 3 : Glucozo + Tế bào chất không có bào quan .
Ống 4 : Axit piruvic + Dịch nghiền tế bào .
Ống 5: Axit piruvic + ti thể
Ống 6: Axit piruvic + tế bào chất không có bào quan .
Sau 1 thời gian , những ống nào có CO2 bay ra , ống nào không có CO2 bay ra ? Giải thích .
Câu IV:
1- Động vật thở oxy trên cạn có thuận lợi và bất lợi gì so với động vật thở oxy dưới nước ? Đặc điểm nào của động vật trên cạn giúp khắc phục bất lợi đó ?
2- Giải htích sự co cơ và biểu diễn bằng sơ đồ trong 3 trường hợp dưới đây:
Trường hợp 1: Xảy ra dưới tác dụng của 1 kích thích đơn độc .
Trường hợp 2:Xảy ra dưới tác dụng của nhiều kích thích liên tục mà thời gian giữa 2 lần kích thích nhỏ hơn 5/100s
Trường hợp 3:Xảy ra dưới tác dụng của nhiều kích thích liên tục mà thời gian giữa 2 lần kích thích lớn hơn 5/100s
3- Vẽ sơ đồ biểu thị sự biến động của nồng độ ơstrogen và progesteron trong chu kì kinh nguyệt của người và giải thích . Trong thời kì ngưòi phụ nữ mang thai thì nồng độ 2 hoocmon này có tác dụng gì ?
Câu V :
1- Vì sao khi làm sữa chua thì sữa chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái đặc sệt ?
2- Để nghiên cứu kiểu hô hấp của trực khuản gây bệnh mủ xanh ( Pseudomonas aeruginosa) ngưòi ta cấy sâu trực khuẩn này vào môi trưòng có chứa các thành phần :thạch 5 gam ,thịt bò 30 gam ,glucozo 5 gam , nước tinh khiết 1000ml . Sau khi nuôi cấy ở tủ ấm 35 độ C trong 24 giừo thì thấy trực khuẩn phát triển trên mặt thoáng của ống nghiệm . Thêm vào môi trưòng 1gam KNO3 thì thấy trực khuẩn phát triển trên cả mặt thoáng và trong toàn bộ ống nghiệm .
a) Hãy xác định kiểu hô hấp của trực khuản và cho biết chất nhận e cuối cùng trong chuỗi truyền e khi chưa có KNO3 .
b) Vì sao khi có KNO3 trực khuẩn lại phát triển đc cả ở mặt thoáng và trong toàn bộ ống nghiệm ?
3) Nuôi cấy vi khuẩn uốn ván trong ống nghiệm chứa 10ml nước thịt với thời gian 15 ngày ở nhiệt độ 30-35 độ C, sau đó đun nóng ở 80 độ C trong 10 phút . Lấy dịch nuôi cấy này trang đều trên đĩa thạch thì vẫn thấy vi khuẩn uốn ván xuất hiện , Giải thích .
Câu VI:
1-Tại sao ngày nay ngưòi ta lại giả thiết phân tử ARN có trứoc ADN và protein?
2- Ở 1 loài thực vật gen A quy định thân cao , a quy định thân thấp , B quy định than xanh , gen b quy định thân đỏ . Kết quả theo dõi quần thể thực vật có 4 kiểu hình khác nhau trong đó thân thấp , đỏ chiếm 4% . Hãy tính tần số các alen trong quần thể này biết 2 gen nằm trên 2 cặp nst thường khác nhau .
3- Hệ thống nhómd máu ABO ở ngưòi do 3 alen Ia , Ib, Io qui định , có mối quan hệ trội lặn như sau : Ia>Io, Ib>Io, khi có mặt 2 alen Ia và Ib thì biểu hiên nhóm máu AB .
Hãy xác định kiểu gen , kiểu hình các nhóm máu từ quần thể cân bằng di truyền và xây dựng công thức tính tần số các alen trên .
Câu VII:
1- Nêu chức năng sinh học của ARN trong tế bào sinh vật .
2- Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng con cái có kiểu hình B với con đực có kiẻu hình hoang dại , F1 thu đc 100% kiểu hình hoang dại .
Cho F1 giao phối với nhau thu đc : các con cái có 50% hoang dại : 50% kiểu hình B ; Các con đực 100% kiểu hình hoang dại .
Hãy xác định đặc điểm di truyền của gen quy định kiểu hình hoang dại .
Biết rằng 1 gen quy định 1 tính trạng , gen quy đinh kiểu hình B và kiểu hình hoang dại không ảnh hưởng đến sức sống của cơ thể.
Đề bài không khó lắm nhưng trình bày không được tốt lắm nên không có hi vọng vào đội tuyển quốc gia . Bạn nào có đề vòng 2 thì tiếp tục post nên cho mọi ngưòi tham khảo nhé .:up::up::up::up::up:
 
Hôm đi thi về mình cũng đọc cái quyển đấy và cũng thấy mấy câu đó , thế mà từ trước không biết đường mà ôn trong này có phải là chính xá 100% không:up::up::up:
 
Hôm đi thi về mình cũng đọc cái quyển đấy và cũng thấy mấy câu đó , thế mà từ trước không biết đường mà ôn trong này có phải là chính xá 100% không:up::up::up:
Biết trc đã giàu bạn ah! Nếu biết trc thì mình đã ko là kẻ thất bại trong gang tấc suốt 2 năm nay. Mà thôi, càng nghĩ mình càng thêm buồn thôi ah! Cũng hết cơ hội rùi!
 
Hôm đi thi về mình cũng đọc cái quyển đấy và cũng thấy mấy câu đó , thế mà từ trước không biết đường mà ôn trong này có phải là chính xá 100% không:up::up::up:
Sao lạ vậy. Mình tưởng sách của thầy Vụ là tài liệu chính để ôn thi quốc gia mà, sao bạn lại ko ôn. Biết vậy thì lần sau cứ học trong sách đã rồi học thêm nhé. Không sao đâu, còn nhiều cơ hội cho bạn mà. Dù sao cũng chúc bạn sẽ đậu vào đội tuyển quốc gia. Chúc may mắn.
 
<TABLE class=MsoTableGrid style="BORDER-RIGHT: medium none; BORDER-TOP: medium none; BORDER-LEFT: medium none; BORDER-BOTTOM: medium none; BORDER-COLLAPSE: collapse; mso-table-layout-alt: fixed; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-yfti-tbllook: 480; mso-padding-alt: 0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-border-insideh: .5pt solid windowtext; mso-border-insidev: .5pt solid windowtext" cellSpacing=0 cellPadding=0 border=1><TBODY><TR style="mso-yfti-irow: 0; mso-yfti-firstrow: yes; mso-row-margin-right: 1.4pt"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: windowtext 1pt solid; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; WIDTH: 29.6pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=39>Câu<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /><o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: windowtext 1pt solid; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 11.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=16>ý<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: windowtext 1pt solid; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 369pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=492>Nội dung<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: windowtext 1pt solid; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 35.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=48>Điểm<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: #d4d0c8; PADDING-RIGHT: 0in; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 0in; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: #d4d0c8; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-cell-special: placeholder" width=2>
</TD></TR><TR style="HEIGHT: 13.75pt; mso-yfti-irow: 1; mso-row-margin-right: 1.4pt"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; WIDTH: 29.6pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 13.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=39 rowSpan=3> I <o:p></o:p>
3.0<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 11.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 13.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=16>1<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 369pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 13.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=492> C<SUB>6</SUB>H<SUB>12</SUB>O<SUB>6 </SUB>+ 6O<SUB>2</SUB>= 6CO<SUB>2</SUB> + 6H<SUB>2</SUB>O -------> RQ=1<o:p></o:p>
2C<SUB>2</SUB>H<SUB>2</SUB>O<SUB>4 </SUB>+ O<SUB>2</SUB> = 4 CO<SUB>2</SUB> +2 H<SUB>2</SUB>O------->RQ= 4/1=4<o:p></o:p>
C<SUB>4</SUB>H<SUB>6</SUB>O<SUB>5</SUB> + 3 O<SUB>2</SUB>= 4CO<SUB>2</SUB> +3 H<SUB>2</SUB>O------->RQ= 4/3<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 35.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 13.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=48>0,25<o:p></o:p>
0,25<o:p></o:p>
0,25<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: #d4d0c8; PADDING-RIGHT: 0in; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 0in; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: #d4d0c8; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-cell-special: placeholder" width=2>
</TD></TR><TR style="HEIGHT: 13.75pt; mso-yfti-irow: 2; mso-row-margin-right: 1.4pt"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 11.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 13.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=16>2<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 369pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 13.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=492><TABLE class=MsoTableGrid style="BORDER-RIGHT: medium none; BORDER-TOP: medium none; BORDER-LEFT: medium none; BORDER-BOTTOM: medium none; BORDER-COLLAPSE: collapse; mso-table-layout-alt: fixed; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-yfti-tbllook: 480; mso-padding-alt: 0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-border-insideh: .5pt solid windowtext; mso-border-insidev: .5pt solid windowtext" cellSpacing=0 cellPadding=0 border=1><TBODY><TR style="mso-yfti-irow: 0; mso-yfti-firstrow: yes"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: windowtext 1pt solid; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; WIDTH: 121.55pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=162>photphorin hóa vòng <o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: windowtext 1pt solid; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 141.4pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=189>photphorin hóa không vòng <o:p></o:p>
</TD></TR><TR style="mso-yfti-irow: 1"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; WIDTH: 121.55pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=162>Hẹ ánh sáng : I(P700)<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 141.4pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=189>I (P700) và II(P680)<o:p></o:p>
</TD></TR><TR style="mso-yfti-irow: 2"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; WIDTH: 121.55pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=162>Chất tham gia : ADP và H<SUB>2</SUB>PO<SUB>4</SUB><o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 141.4pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=189>: ADP và H<SUB>2</SUB>PO<SUB>4, </SUB>H<SUB>2</SUB>O, NADP<SUP>+</SUP><o:p></o:p>
</TD></TR><TR style="mso-yfti-irow: 3"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; WIDTH: 121.55pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=162>Sản phẩm : ATP<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 141.4pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=189>ATP, O<SUB>2</SUB> và H<SUP>+</SUP><o:p></o:p>
</TD></TR><TR style="mso-yfti-irow: 4"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; WIDTH: 121.55pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=162>Xảy ra ở cây xanh thiếu nước và vi khuẩn quang hợp <o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 141.4pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=189>Cây xanh đủ nước và không có ở vi khuẩn<o:p></o:p>
</TD></TR><TR style="mso-yfti-irow: 5; mso-yfti-lastrow: yes"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; WIDTH: 121.55pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=162>Hiệu quả năng lượng : 11-22%<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 141.4pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=189>36%<o:p></o:p>
</TD></TR></TBODY></TABLE><o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 35.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 13.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=48><o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
0,25<o:p></o:p>
0,25<o:p></o:p>
0,25<o:p></o:p>
0,25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
<o:p> </o:p>
0,25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: #d4d0c8; PADDING-RIGHT: 0in; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 0in; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: #d4d0c8; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-cell-special: placeholder" width=2>
</TD></TR><TR style="HEIGHT: 13.75pt; mso-yfti-irow: 3; mso-row-margin-right: 1.4pt"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 11.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 13.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=16>3<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 369pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 13.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=492>a) Đặt các chậu cây trong chuông thủy tinh kín rồi chiếu sáng liên tục <o:p></o:p>
- Dựa vào điểm bù CO2; C3 có điểm bù CO2 30-70ppm, C4 có điểm bù CO2 0-10ppm<o:p></o:p>
- Cây C3 chết trước cây C4<o:p></o:p>
b)Làm tiêu bản giải phẫu cắt ngang lá và nhuộm màu Iot<o:p></o:p>
-Vị trí hạt tinh bột khác nhau :<o:p></o:p>
C3: hạt tinh bột ở lục lạp của mô giậu nhuộm iot có vạch sáng ở giữa, màu xanh do bắt màu iot ở giữa, ngoài màu sáng.<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 35.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 13.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=48><o:p> </o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
0.25<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: #d4d0c8; BORDER-TOP: #d4d0c8; BORDER-LEFT: #d4d0c8; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-cell-special: placeholder" width=2>
</TD></TR><TR style="HEIGHT: 6.75pt; mso-yfti-irow: 4"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; WIDTH: 29.6pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 6.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=39 rowSpan=2>II<o:p></o:p>
2.0<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 11.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 6.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=16>1<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 369pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 6.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=492>
  • Quan hệ cạnh tranh khác loài <o:p></o:p>
-Quan hệ cạnh tranh giữa C và D khốc liệt hơn quan hệ cạnh tranh giữa A và B.<o:p></o:p>
b.Mối quan hệ giữa C và D có thể dẫn đến :<o:p></o:p>
-Nếu 2 loài khác về bậc tiến hóa thì loài ở bậc tiến hóa cao hơn sẽ giành chiến thắng .<o:p></o:p>
-Nếu hai loài cùng bậc phân loại thì loài chiến thắng là loài có tiềm năng sinh học cao hơn ( sinh sản nhiều, thích nghi rộng...).<o:p></o:p>
-Nếu cùng 1 vị trí phân loại, cùng cư trú vào 1 sinh cảnh thì loài chiến thắng là loài có số lượng cao hươn ngay tại thời điểm xâm nhập.<o:p></o:p>
*Hai loài có thể sống chung khi:<o:p></o:p>
-Một loài thu hẹp ổ sinh thái của mình về vùng cực thuận.<o:p></o:p>
-Hai loài khác nhau về vị trí phân loại, loài ở vị trí cao hơn lại mẫn cảm với những biến động có chu kì của môi trường, còn loài còn lại thì có khả năng chịu được những biến động trên <o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
<o:p> </o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 37.2pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 6.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=50 colSpan=2><o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
<o:p> </o:p>
0.125<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.125<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.125<o:p></o:p>
0.125<o:p></o:p>
</TD></TR><TR style="HEIGHT: 6.75pt; mso-yfti-irow: 5"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 11.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 6.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=16>2<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 369pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 6.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=492> a. Sắp xếp các tầng nước <o:p></o:p>
-Lớp nước trên bề mặt : tảo đa bào,tảo đơn bào, tảo silic, tảo đỏ.<o:p></o:p>
-Lớp nước xáo trộn : trùng bánh xe, sứa,mực, tôm, cá nhỏ, cá lớn<o:p></o:p>
-Lớp nước tối và đáy biển : ốc, trai, lươn biển<o:p></o:p>
b-Sắp xếp theo bậc dinh dưỡng <o:p></o:p>
-SVSX: tảo đa bào, tảo đơn bào, tảo silic, tao đỏ .<o:p></o:p>
-SVTT bậc 1: trùng bánh xe, sứa, tôm, ca nhỏ, mực<o:p></o:p>
-SVTT bậc 2: Cá lớn, lươn biển<o:p></o:p>
- SV ăn mùn bã : ốc trai<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 37.2pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 6.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=50 colSpan=2><o:p> </o:p>
0.5<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
<o:p> </o:p>
<o:p> </o:p>
<o:p> </o:p>
0.5<o:p></o:p>
</TD></TR><TR style="HEIGHT: 11.65pt; mso-yfti-irow: 6; mso-row-margin-right: 1.4pt"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; WIDTH: 29.6pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 11.65pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=39 rowSpan=3>III<o:p></o:p>
2,5<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 11.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 11.65pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=16>1<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 369pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 11.65pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=492>*Lizoxom: bào quan chứa nhiều enzim thủy phân, là cơ quan tiêu hóa nội bào tham gia bảo vệ cơ thể.<o:p></o:p>
*Peroxixom: bào qua nhỏ chứa enzim phân giải H<SUB>2</SUB>O<SUB>2</SUB><o:p></o:p>
*Glioxixom: một loại peroxixo ở TB thực vật có chứa enzim phân hủy chất béo thành đường cung cấp cho cây non khi chúng chưa có khả năng quang hợp.<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 35.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 11.65pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=48>0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: #d4d0c8; PADDING-RIGHT: 0in; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 0in; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: #d4d0c8; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-cell-special: placeholder" width=2>
</TD></TR><TR style="HEIGHT: 5.65pt; mso-yfti-irow: 7; mso-row-margin-right: 1.4pt"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 11.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 5.65pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=16>2<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 369pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 5.65pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=492>-<?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" /><st1:place w:st="on">Chu</st1:place> kì tế bào là khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào. <st1:place w:st="on">Chu</st1:place> kì tế bào gồm kì trung gian và quá trình nguyên phân <o:p></o:p>
-Trong kì chu kì tế bào sinh trưởng chủ yếu ở kì trung gian : kì trung gian chiếm phần lớn chu kì tế bào được chia thành các pha nhỏ G1, S, G2<o:p></o:p>
+Pha G1: Tế bào tổng hợp các chất cần cho sự sinh trưởng giúp cho tế bào tăng sinh về khối lượng .<o:p></o:p>
+Pha S: Pha S tiếp ngay sau pha G1, chúng thực hiện quá trình nhân đôi ADN và nhân đôi nst, các nst nhân đôi nhưng vẫn giống nhau ở tâm động .<o:p></o:p>
+Pha G2 té bào tiếp tục tổng hợp protein có vai trò đối với sự hình thành thoi phân bào.<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 35.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 5.65pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=48>0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: #d4d0c8; PADDING-RIGHT: 0in; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 0in; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: #d4d0c8; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-cell-special: placeholder" width=2>
</TD></TR><TR style="HEIGHT: 5.6pt; mso-yfti-irow: 8; mso-row-margin-right: 1.4pt"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 11.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 5.6pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=16>3<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 369pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 5.6pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=492>Các ống có CO<SUB>2</SUB> thoát ra <o:p></o:p>
*Các ống 1,4,5 có CO<SUB>2</SUB> thoát ra;ống 2,3,6 không có CO<SUB>2</SUB> thoát ra<o:p></o:p>
* Trong hô hấp tế bào <o:p></o:p>
-Đường phân xảy ra ở tế bào chất, gluco===>CO<SUB>2</SUB><o:p></o:p>
-<st1:place w:st="on">Chu</st1:place> trình krebs xảy ra ở trong ti thể, A.pyruvic------> CO<SUB>2<o:p></o:p></SUB>
Do đó chỉ có ống 1,4,5 có CO<SUB>2­</SUB> thoát ra.<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 35.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 5.6pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=48><o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: #d4d0c8; PADDING-RIGHT: 0in; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 0in; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: #d4d0c8; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-cell-special: placeholder" width=2>
</TD></TR><TR style="HEIGHT: 3.75pt; mso-yfti-irow: 9; mso-row-margin-right: 1.4pt"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; WIDTH: 29.6pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 3.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=39 rowSpan=3>IV<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 11.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 3.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=16>1<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 369pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 3.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=492>* Lợi thế :<o:p></o:p>
+Trong không khí hàm lượng O<SUB>2­</SUB> cao hơn rất nhiều so với ở trong nước, tạo điều kiện cho sự khuếch tán của oxi qua màng trao đổi khí.<o:p></o:p>
+Áp suất khí quyển nhỏ hơn áp suất dưới nước do đó việc thông khí diễn ra thuận lợi hơn.<o:p></o:p>
*Bất lợi :<o:p></o:p>
Bè mặt hô hấp dễ bị khô cản trở hòa tan oxi, giảm tốc độ khuếch tán của oxi qua màng .<o:p></o:p>
*Khắc phục:<o:p></o:p>
Bề mặt trao đổi khí được đưa vào trong cơ thể để tránh tiếp xúc trực tiếp với không khí.<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 35.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 3.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=48><o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: #d4d0c8; PADDING-RIGHT: 0in; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 0in; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: #d4d0c8; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-cell-special: placeholder" width=2>
</TD></TR><TR style="HEIGHT: 3.75pt; mso-yfti-irow: 10; mso-row-margin-right: 1.4pt"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 11.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 3.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=16>2<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 369pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 3.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=492>a.Khi kích thích sau 1/100s cơ mới bắt đầu co, thời gian co là 4/100s, sau đó cơ duỗi ra khoảng 5/100s ( cơ co đơn độc ).Vẽ sơ đồ :<o:p></o:p>
b.Nếu các kích thích cách nhau dưới 5/100s thì cơ co liên tục và chỉ duỗi ra khi ngừng kích thích (cơ co rung trơn ) Vẽ sơ đồ :<o:p></o:p>
c.Nếu các khích thích cách nhau trên 5/100s thì giai đoạn co sau lồng lên giai đoạn co trước (co cơ rung răng cưa) Vẽ sơ đồ :<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 35.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 3.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=48>0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: #d4d0c8; PADDING-RIGHT: 0in; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 0in; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: #d4d0c8; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-cell-special: placeholder" width=2>
</TD></TR><TR style="HEIGHT: 3.75pt; mso-yfti-irow: 11; mso-row-margin-right: 1.4pt"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 11.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 3.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=16>3<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 369pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 3.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=492>*Vẽ sơ đồ trang 319 Sinh học tập I<o:p></o:p>
*Giải thích : Trong 14 ngày đầu tiên của chu kì kinh nguyệt, buồng trứng tiết ostrogen.<o:p></o:p>
-Trong suốt pha nang nồng độ ostrogen tăng cao tạo mối liên hệ ngược tăng quá trình sản xuất LH và FSH làm cho trứng chín và rụng vào ngày thứ 14.<o:p></o:p>
-Sau khi trứng rụng thể vàng tiết progesteron có tác dụng liên hệ ngược làm giảm nồng đọ LH và FSH. Không thể có nang trứng phát triển khi thể vàng tiếp tục tiết progesteron.<o:p></o:p>
Nếu trứng không được thụ tinh thì thể vàng teo đi ngừng tiết progesteronsau đó chu kì kinh nguyệt có thể được lặp lại.<o:p></o:p>
*Khi người phụ nữ mang thai nồng độ ostrogen và progesteron có tác dụng duy trì niêm mạc tử cung và ức chế ngược không cho trứng rụng.<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 35.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 3.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=48>0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: #d4d0c8; PADDING-RIGHT: 0in; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 0in; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: #d4d0c8; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-cell-special: placeholder" width=2>
</TD></TR><TR style="HEIGHT: 7.75pt; mso-yfti-irow: 12; mso-row-margin-right: 1.4pt"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; WIDTH: 29.6pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 7.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=39 rowSpan=3>V<o:p></o:p>
3.0<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 11.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 7.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=16>1<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 369pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 7.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=492>-Trong sữa có đường lactozo, vi khuẩn lactic lên men tạo ra axit lactic làm giảm pH sữa .<o:p></o:p>
Trong môi trường pH thấp, protein trong sữa ở đang ở dạng hòa tan trở thành dạng kết tủa cho sữa đặc sệt.<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 35.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 7.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=48>0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: #d4d0c8; PADDING-RIGHT: 0in; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 0in; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: #d4d0c8; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-cell-special: placeholder" width=2>
</TD></TR><TR style="HEIGHT: 7.75pt; mso-yfti-irow: 13; mso-row-margin-right: 1.4pt"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 11.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 7.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=16>2<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 369pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 7.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=492>a.Kiểu hô hấp khi chưa cho KNO<SUB>3</SUB> là hô hấp hiếu khí, VK phất triển trên mặt thoáng nơi có nhiều oxy không khí. Chất nhận điện tử là oxy.<o:p></o:p>
b.Trong trường hợp có KNO<SUB>3</SUB> ở phần trên mặt thoáng VK phát triển mạnh vì hô hấp hiếu khí. Phần dưới VK tiến hành hô hấp nitrat vì có NO<SUB>3</SUB><SUP>-</SUP> là chất nhận điện tử cuối cùng .<o:p></o:p>
Qua thí nghiệm trên chứng tỏ VK có cả emzim cho quá trình hô hấp hiếu khí và cả enzim để hô hấp nitrat. <o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 35.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 7.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=48>0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.5<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: #d4d0c8; PADDING-RIGHT: 0in; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 0in; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: #d4d0c8; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-cell-special: placeholder" width=2>
</TD></TR><TR style="HEIGHT: 7.75pt; mso-yfti-irow: 14; mso-row-margin-right: 1.4pt"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 11.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 7.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=16>3<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 369pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 7.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=492>-Khi nuôi cấy vi khuẩn 15 ngày vi khuẩn đã sinh trưởng đến pha suy vong, môi trường đã cạn kiệt dinh dưỡng, chúng hình thành bào tử .<o:p></o:p>
-Khi đun nóng 80<SUP>o</SUP>C bào tử không bị chết do vỏ của chúng có khả năng chịu nhiệt.<o:p></o:p>
-Khi đua bào tử sang môi trường dinh dưỡng thích hợp thì chúng nảy mầm và phát triển thành cơ thể sinh vật mới.<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 35.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 7.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=48><o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
0.5<o:p></o:p>
0.25<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: #d4d0c8; PADDING-RIGHT: 0in; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 0in; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: #d4d0c8; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-cell-special: placeholder" width=2>
</TD></TR><TR style="HEIGHT: 3.75pt; mso-yfti-irow: 15; mso-row-margin-right: 1.4pt"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; WIDTH: 29.6pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 3.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=39 rowSpan=3>VI<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 11.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 3.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=16>1<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 369pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 3.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=492>-Chúng có thể tự nhân đôi mà không cần suwk tham gia của enzim(mà bản chất là protein. <st1:place w:st="on"><st1:City w:st="on">Nhiều</st1:City> <st1:State w:st="on">TN</st1:State></st1:place> đã chứng minh các đơn phan Nu có thể tập hợp để hình thành các đoạn ngắn ARNmaf không cần enzim).<o:p></o:p>
-Trong tế bào ARN có thể đóng vai trò là chất xúc tác sinh học như enzim( ribozim).<o:p></o:p>
-Những sinh vậ đơn giản nhất như virus, VCDT có ARN mà không có ADN.<o:p></o:p>
-Các khâu của quá trình sinh tổng hợp protein dều có sự tham gia của ARN.<o:p></o:p>
-ARN cấu trúc mạch đơn dễ hình thành, có thể tham gia sao chép ngược, ARN có nhiều chức năng hơn ADN.<o:p></o:p>
-Trong quá trình tiến hóa đầu tiên, ARN dùng làm phương thức lưu trữ thông tin di truyền, sau có chức năng này được chuyển cho ADN và chức năng xúc tác chuyển cho protein và ARN chỉ còn 1 số chức năng như hiện nay.<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 35.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 3.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=48>0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
<o:p> </o:p>
0.125<o:p></o:p>
0.125<o:p></o:p>
0.125<o:p></o:p>
0.125<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: #d4d0c8; PADDING-RIGHT: 0in; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 0in; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: #d4d0c8; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-cell-special: placeholder" width=2>
</TD></TR><TR style="HEIGHT: 3.75pt; mso-yfti-irow: 16; mso-row-margin-right: 1.4pt"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 11.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 3.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=16>2<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 369pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 3.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=492>Ta có kiểu gen aabb=0,4 suy ra giao tử ab=0,2 do đó tần số các alen có các khả năng sau:<o:p></o:p>
Khả năng 1:<o:p></o:p>
TH1:a=0,5và b=0,4 suy ra tần số alen A=0,5 và tần số alen B=0,6<o:p></o:p>
TH2: a=0,4và b=0,5 suy ra tần số alen A=0,6 và tần số alen B=0,4<o:p></o:p>
Khả năng 2:<o:p></o:p>
TH1: a=0,8và b=0,25 suy ra tần số alen A=0,2 và tần số alen B=0,75<o:p></o:p>
TH2: a=0,25và b=0,8 suy ra tần số alen A=0,75 và tần số alen B=0,2<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 35.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 3.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=48><o:p> </o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
0.25<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: #d4d0c8; PADDING-RIGHT: 0in; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 0in; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: #d4d0c8; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-cell-special: placeholder" width=2>
</TD></TR><TR style="HEIGHT: 3.75pt; mso-yfti-irow: 17; mso-row-margin-right: 1.4pt"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 11.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 3.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=16>3<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 369pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 3.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=492>Gọi p là tần số của I<SUP>A</SUP>, q là tần số của I<SUP>B</SUP>, r là tần số của I<SUP>O</SUP>. Quần thể ở trạng thái cân bằng nên:<o:p></o:p>
p+q+r = 1hay (p+q+r)<SUP>2</SUP> =1. Triển khai ra ta được <o:p></o:p>
Kiểu gen I<SUP>A</SUP> I<SUP>A</SUP><SUB> </SUB>I<SUP>A</SUP>I<SUP>O</SUP> I<SUP>B</SUP>I<SUP>B</SUP> I<SUP>B</SUP>I<SUP>O</SUP> I<SUP>A</SUP>I<SUP>B</SUP> I<SUP>O</SUP>I<SUP>O</SUP> <SUP><o:p></o:p></SUP>
Tần số p<SUP>2</SUP> 2pr q<SUP>2</SUP> 2qr 2pq r<SUP>2</SUP><o:p></o:p>
Kiểu hình A A B B AB O<o:p></o:p>
* Xây dựng công thức :<o:p></o:p>
r<SUP>2</SUP>= 0 -----> r=√O ta có p<SUP>2</SUP>+ 2pr+r<SUP>2</SUP>= A+O-----> (p+r)<SUP>2</SUP> =A+O---->p+r=√(A+O)----->p=√(A+O) –r ----> p=√(A+O) - √O<o:p></o:p>
Bằng cách tính tương tự ta tính được q= √(B+O) -√O<o:p></o:p>
Thế p, q, r vào p+q+r =1 ta được<o:p></o:p>
p=1-√(B+O) ; q= 1-√(A+O) và r=√O<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 35.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 3.75pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=48><o:p> </o:p>
0.5<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
<o:p> </o:p>
<o:p> </o:p>
<o:p> </o:p>
0.5<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
<o:p> </o:p>
<o:p> </o:p>
0.5<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: #d4d0c8; PADDING-RIGHT: 0in; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 0in; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: #d4d0c8; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-cell-special: placeholder" width=2>
</TD></TR><TR style="HEIGHT: 11.65pt; mso-yfti-irow: 18; mso-row-margin-right: 1.4pt"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; WIDTH: 29.6pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 11.65pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=39 rowSpan=2>VII<o:p></o:p>
3.0<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 11.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 11.65pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=16>1<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 369pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 11.65pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=492>
  • Chức năng sinh họa của ARN<o:p></o:p>
m-ARN : truyền đạt thông tin di truyền <o:p></o:p>
Làm khuôn mẫu tổng hợp protein<o:p></o:p>
t-ARN : Vận chuyển aa<o:p></o:p>
Dịch các bộ ba trên m-ARN<o:p></o:p>
rARN:- Cấu trúc nên riboxom nơi diễn ra quá trình tổng hợp protein<o:p></o:p>
Hình thành liên kết peptit.<o:p></o:p>
* Tiền ARN: là sản phẩm trực tiếp của quá trình phiên mã, tiền thân của các loại ARN. Phức hệ ARN-P: tác động nên tiền ARN tạo thành m-ARN <o:p></o:p>
* Riboenzim: một số ARN kích thước nhỏ có vai trò xúc tác giống enzim<o:p></o:p>
*Một số loại virus có thông tin DT lưu trữ trên ARN .<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 35.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 11.65pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=48><o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
0.25<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: #d4d0c8; PADDING-RIGHT: 0in; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 0in; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: #d4d0c8; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-cell-special: placeholder" width=2>
</TD></TR><TR style="HEIGHT: 11.6pt; mso-yfti-irow: 19; mso-row-margin-right: 1.4pt; mso-yfti-lastrow: yes"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 11.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 11.6pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=16>2<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 369pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 11.6pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=492>Xác định đặc điểm di truyền <o:p></o:p>
-F1 thu được tất cả KH hoang dại ---->KH hoang dại là trội.<o:p></o:p>
Gen A------.Kh hoang dại ; gen a----> Kiểu hình B<o:p></o:p>
-F2 có sự phân tính không đồng đều ở 2 giới ---> có sự DTLK với giới tính.<o:p></o:p>
-Gen không thể nắm trên nst Y mà không có tương đồng trên X vì nếu như vậy chỉ có con đực biểu hiện tính trạng.<o:p></o:p>
-Giả sử gen nắm trên X không có tương đồng trên Y ta có :<o:p></o:p>
P : con cái X<SUP>a</SUP>X<SUP>a</SUP> x con đực X<SUP>A</SUP>Y---> F1 : X<SUP>A</SUP>X<SUP>a</SUP>, X<SUP>a</SUP>Y---> con đực có kiểu hình B trái với giả thiết.<o:p></o:p>
-Như vậy gen quy định KH hoang dại phải nằm trên cả X và Y ở đoạn tương đồng. Gen liên kết với cả X và Y.<o:p></o:p>
-Sơ đồ kiểm chứng .<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; WIDTH: 35.8pt; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; HEIGHT: 11.6pt; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=48><o:p> </o:p>
<o:p> </o:p>
<o:p> </o:p>
0.5<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.25<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
0.5<o:p></o:p>
</TD><TD style="BORDER-RIGHT: #d4d0c8; PADDING-RIGHT: 0in; BORDER-TOP: #d4d0c8; PADDING-LEFT: 0in; PADDING-BOTTOM: 0in; BORDER-LEFT: #d4d0c8; PADDING-TOP: 0in; BORDER-BOTTOM: #d4d0c8; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-cell-special: placeholder" width=2>
</TD></TR></TBODY></TABLE>
<o:p> </o:p>
 

Facebook

Thống kê diễn đàn

Threads
11,649
Messages
71,550
Members
56,918
Latest member
sv368net
Back
Top