Việc sinh ngày bao nhiêu cũng phản ánh một phần đặc trưng tính cách và vận mệnh. Vậy theo người Nhật, ngày sinh của bạn mang đặc trưng gì?
Đổi tên tiếng Nhật Katakana
bang chu cai tieng nhat
Tháng sinh:
1月 月(つき) Mặt trăng
2月 愛(あい) Tình yêu
3月 空(そら) Bầu trời
4月 水(みず) Nước
5月 花(はな) Hoa
6月 宇宙(うちゅう) Vũ trụ
7月 太陽(たいよう) Thái dương, mặt trời
8月 星(ほし) Ngôi sao
9月 森(もり) Rừng
10月 影(かげ) Bóng
11月 天(てん) Trời
12月 雪(ゆき) Tuyết
Xem thêm ngày sinh tại:
Ý nghĩa ngày sinh trong tiếng Nhật
Vậy ý nghĩa ngày sinh của bạn là gì?
Đổi tên tiếng Nhật Katakana
bang chu cai tieng nhat
Tháng sinh:
1月 月(つき) Mặt trăng
2月 愛(あい) Tình yêu
3月 空(そら) Bầu trời
4月 水(みず) Nước
5月 花(はな) Hoa
6月 宇宙(うちゅう) Vũ trụ
7月 太陽(たいよう) Thái dương, mặt trời
8月 星(ほし) Ngôi sao
9月 森(もり) Rừng
10月 影(かげ) Bóng
11月 天(てん) Trời
12月 雪(ゆき) Tuyết
Xem thêm ngày sinh tại:
Ý nghĩa ngày sinh trong tiếng Nhật
Vậy ý nghĩa ngày sinh của bạn là gì?