Expression cassette?

Expression cassette: Cassette biểu hiện, bao gồm promoter + ORF + terminator (nếu ở eukaryote)
Nguồn gốc của chữ cassette này (nếu mà tra từ điển thì chẳng có nghĩa gì ngoài cát sét của mình hay nghe nhạc) là từ gene cassette (trích Wikipedia:
In genetic engineering, a gene cassette refers to a manipulable fragment of DNA carrying, and capable of expressing, one or more genes of interest between one or more sets of restriction sites. It can be transferred from one DNA sequence (usually on a vector) to another by 'cutting' the fragment out using restriction enzymes and 'pasting' it back into the new context.)
Làm quen dần với thuật ngữ mới thôi. Không phải cái gì cũng Việt hóa được.
 
Expression cassette: Cassette biểu hiện, bao gồm promoter + ORF + terminator (nếu ở eukaryote)
Nguồn gốc của chữ cassette này (nếu mà tra từ điển thì chẳng có nghĩa gì ngoài cát sét của mình hay nghe nhạc) là từ gene cassette (trích Wikipedia:
In genetic engineering, a gene cassette refers to a manipulable fragment of DNA carrying, and capable of expressing, one or more genes of interest between one or more sets of restriction sites. It can be transferred from one DNA sequence (usually on a vector) to another by 'cutting' the fragment out using restriction enzymes and 'pasting' it back into the new context.)
Làm quen dần với thuật ngữ mới thôi. Không phải cái gì cũng Việt hóa được.
Thank bác nhiệt tình chỉ bảo! Em cũng đoán là thuật ngữ có thể phải giữ lại từ "cassette", nhưng mà không dám chắc. :botay:
 

Facebook

Thống kê diễn đàn

Threads
11,649
Messages
71,548
Members
56,922
Latest member
188bettone
Back
Top