Về việc tìm tài liệu thi HSG

Địa chỉ cửa hàng của NXBGD ở
Cần Thơ: 5/5, đường 30/4
TPHCM: 240 Trần Bình Trọng Q5 ; 104 Mai Thị Lựu Q1
Bạn đến đó tìm thử xem.
 
Có anh/chị/bạn nào có đáp án đề thi HSGQg năm 2007 thì cho em xin ạ!Em cám ơn nhiều!Cả đề dự bị nữa thì càng tốt!
 
cả mình nữa! bác nào có lòng nhân ái cho em xin đáp án quốc gia 2007 với ạ! còn 1tháng nữa là thi rùi pà kon ơi!:cry:
 
Sao mình lên google tìm hết cả 3,4 chục trang mà không tìm thấy cái đáp án QG đâu hết???:evil:.Có anh chị nào có đáp án không ạ?Giúp em với!!!
Anh/chị/bạn nào có thể trả lời giúp em 2 câu trong đề thi Qg 2007 được không ạ?
Câu 14b.Nếu họ muốn sinh con thứ 2 chắc chắn không mắc các bệnh trên thì DT y học tư vấn có phương pháp gì?
Câu 20.Diện tích rừng trên thế giới ngày một giảm gây ra hậu quả gì?
 
mình vừa tìm được đáp án nè, ko biết có phải của bộ ko nữa:mrgreen:
<link rel="File-List" href="file:///C:%5CDOCUME%7E1%5CLITTES%7E1%5CLOCALS%7E1%5CTemp%5Cmsohtml1%5C02%5Cclip_filelist.xml"><o:smarttagtype namespaceuri="urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" name="date"></o:smarttagtype><!--[if gte mso 9]><xml> <w:WordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w:punctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> <w:SaveIfXMLInvalid>false</w:SaveIfXMLInvalid> <w:IgnoreMixedContent>false</w:IgnoreMixedContent> <w:AlwaysShowPlaceholderText>false</w:AlwaysShowPlaceholderText> <w:Compatibility> <w:BreakWrappedTables/> <w:SnapToGridInCell/> <w:WrapTextWithPunct/> <w:UseAsianBreakRules/> <w:DontGrowAutofit/> </w:Compatibility> <w:BrowserLevel>MicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel> </w:WordDocument> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 9]><xml> <w:LatentStyles DefLockedState="false" LatentStyleCount="156"> </w:LatentStyles> </xml><![endif]--><!--[if !mso]><object classid="clsid:38481807-CA0E-42D2-BF39-B33AF135CC4D" id=ieooui></object> <style> st1\:*{behavior:url(#ieooui) } </style> <![endif]--><style> <!-- /* Style Definitions */ p.MsoNormal, li.MsoNormal, div.MsoNormal {mso-style-parent:""; margin:0in; margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:12.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-fareast-font-family:"Times New Roman";} a:link, span.MsoHyperlink {color:blue; text-decoration:underline; text-underline:single;} a:visited, span.MsoHyperlinkFollowed {color:purple; text-decoration:underline; text-underline:single;} @page Section1 {size:595.35pt 842.0pt; margin:56.7pt 49.35pt 70.9pt 99.25pt; mso-header-margin:.5in; mso-footer-margin:.5in; mso-paper-source:0;} div.Section1 {page:Section1;} --> </style><!--[if gte mso 10]> <style> /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} </style> <![endif]-->
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA 2007. MÔN SINH HỌC<o:p></o:p>
Thời gian 180 phút. Ngày <st1:date year="2007" day="8" month="2" w:st="on">8-2-2007</st1:date>​
Câu 1<o:p></o:p>
a, Bào quan chứa enzim thực hiện quá trình tiêu hoá nội bào ở tế bào nhân chuẩn (eukariote) có cấu tạo như thế nào?
b, Tế bào của cơ thể đa bào có đặc tính cơ bản nào mà người ta có thể lợi dụng để tạo ra một cơ thể hoàn chỉnh? Giải thích.
Câu 2 <o:p></o:p>
Nêu cấu tạo chung của các enzim trong cơ thể sống và các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của chúng.
Câu 3<o:p></o:p>
Khi ngâm mô lá còn tươi và dễ phân giải vào một cốc nước, sau một thời gian có hiện tượng gì xẩy ra? Giải thích.
Câu 4<o:p></o:p>
Vi khuẩn có những đặc tính cơ bản nào mà người ta dùng chúng trong các nghiên cứu di truyền học hiện đại?
Câu 5<o:p></o:p>
Giả sử một tế bào nhân tạo có màng thấm chọc lọc chứa 0,06M saccarozơ và 0,04M glucô được đặt trong một bình đựng dung dịch 0,03M saccarozơ, 0,02M glucô và 0,01M fructozơ.
a, Kích thước của tế bào nhân tạo có thay đổi hay không? Giải thích.
b, Các chất tan đã cho ở trên khuếch tán như thế nào?
Câu 6<o:p></o:p>
a, Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nhiều loài cây trồng không sống được ở đất có nồng độ muối cao?
b, Hoạt động của coenzim NADH trong hô hấp tế bào và quá trình lên men có gì khác nhau?
Câu 7<o:p></o:p>
a, Ôxi được sinh ra từ pha nào của quá trình quang hợp? Hãy biểu thị đường đi của ôxi qua các lớp màng để đi ra khỏi tế bào kể từ nơi nó được sinh ra.
b, Trong nuôi cấy mô thực vật, người ta thường dùng chủ yếu hai nhóm hoocmôn nào? Tác dụng sinh học chính của chúng trong nuôi cấy mô thực vật là gì?
Câu 8<o:p></o:p>
a, Quá trình hình thành loài mới nhưng không kèm lai xa và đa bội hoá có thể được hay không? Giải thích.
b, Vì sao các dạng thực vật thường gặp ở những vùng khí hậu lạnh khắc nghiệt?
Câu 9<o:p></o:p>
Trong một quần thể sinh vật ngẫu phối, tần số alen lặn (có hại) càng thấp thì tương quan về tần số giữa các kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn phản ánh điều gì?
Câu 10<o:p></o:p>
Những dạng đột biến cấu trúc NST không làm thay đổi hàm lượng ADN của một NST. Hậu quả và cách phát hiện các dạng đột biến này.
Câu 11<o:p></o:p>
Ở một quần thể sinh vật ngẫu phối, xét 3 lôcut trên NST thường, mỗi lôcut đều có 2 alen khác nhau. Hãy xác định số kiểu gen khác nhau có thể có trong quần thể ở 2 trường hợp:
a, Tất cả các locut đều phân li độc lập
b, Tất cả các lôcut đều liên kết với nhau (Không xét đến thứ tự các gen)
Câu 12<o:p></o:p>
Cho lai 2 cơ thể thực vật cùng loài, khác nhau về 3 cặp tính trạng tương phản thuần chủng, F1 thu được 100% cây cao, quả đỏ hạt tròn. Sau đó cho cây F1 lai với cây khác cùng loài thu được thế hệ lai gồm:
802 cây thân cao quả vàng hạt dài
199 cây thân cao quả vàng hạt tròn
798 cây thân thấp quả đỏ hạt tròn
201 cây thân thấp quả đỏ hạt dài
(Biết rằng mỗi tính trạng đều do một gen quy định)
a, Hãy xác định quy luật di truyền chi phối đồng thời 3 tính trạng trên
b, Viết các kiểu gen có thể có của P và F<sub>1</sub> (không cần viết sơ đồ lai)
Câu 13<o:p></o:p>
Trong kỹ thuật di truyền, việc lựa chọn plasmit cần quan tâm đến những đặc điểm nào?
Câu 14<o:p></o:p>
Ở người bệnh hoá xơ nang (cystic fibrosis) và alcapton niệu (alkaptonuria) đều do một alen lặn trên các NST thường khác nhau quy định. Một cặp vợ chồng không mắc các bệnh trên sinh ra một đứa con mắc cả 2 bệnh đó.
a, Nếu họ sinh con thứ hai, thì xác suất đứa trẻ này mắc cả 2 bệnh trên là bao nhiêu?
b, Nếu họ muốn sinh con thứ hai chắc chắn không mắc các bệnh trên thì theo di truyền học tư vấn có phương pháp nào?
Câu 15<o:p></o:p>
Mạch đập ở cổ tay hoặc thái dương có phải do máu chảy trong mạch gây nên hay không? Giải thích.
Câu 16<o:p></o:p>
Hãy nêu thành phần của dịch tụy được tiết ra từ phần ngoại tiết của tuyến tụy. Vì sao tripxin được coi là enzim quan trọng nhất trong sự phân giải protein?
Câu 17<o:p></o:p>
Hiện tượng vàng da thường gặp ở trẻ sơ sinh trong tháng đầu tiên có phải là bệnh lí hay không? Tại sao?
Câu 18<o:p></o:p>
Nêu ý nghĩa sinh học và thực tiễn của hiện tượng khống chế sinh học. Cho ví dụ về ứng dụng của hiện tượng khống chế sinh học trong sản xuất nông nghiệp.
Câu 19<o:p></o:p>
Tại sao chuỗi thức ăn trong các hệ sinh thái ở cạn thường ngắn hơn so với các chuỗi thức ăn trong các hệ sinh thái dưới nước?
Câu 20<o:p></o:p>
Diện tích rừng trên Trái đất ngày một giảm gây ra hậu quả gì?
<o:p> </o:p>

Đáp án:
<o:p> </o:p>
Câu 1: a. bào quan đó là lizoxom, cấu tạo dạng túi có một lớp màng bao bọc. 0,5đ
b. đặc tính cơ bản của tế bào là tính toàn năng. Vì mỗi tế bào chứa bộ nst hoặc bộ gen đặc trưng cho loài. 0,5đ
(nếu thí sinh chỉ nêu: “đặc tính cơ bản của tế bào là mang đầy đủ vật chất di truyền (hệ gen) đặc trưng cho loài và có khả năng phân chia nguyên phân.. cũng cho điểm như biểu điểm)<o:p></o:p>
Câu 2
- cấu tạo chung của một enzim: có thể được hình thành từ protein hoặc protein kết hợp với các chất khác không phải protein. Trong mỗi enzim có vùng cấu trúc không gian liên kết đặc hiệu với cơ chất, gọi là trung tâm hoạt động (nếu thí sinh chỉ nêu có trung tâm hoạt động vẫn cho điểm như biểu điểm).0,5đ.<o:p></o:p>
- Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim gồm có; nhiệt độ, độ pH, nồng độ cơ chất, nồng độ enzim, chất ức chế enzim. 0,5đ.
Câu 3.
a. hiện tượng: nước đục có mùi thối. 0,5đ.
b. giải thích: chất hữu cơ trong nước bị vi sinh vật hiếu khí phấn giải mạnh làm giảm oxi hòa tan trong nước, tăng lượng CO2<sub> </sub>gây đục nước.. oxi hòa tan giảm, vi sinh vật hiếu khí chết, vi sinh vật kị khí hoạt động mạnh, thải H<sub>2</sub>S, NH<sub>3</sub>,.. dẫn đến có mùi thối. 0,5đ.
(nếu thí sinh nêu có hiện tượng và giải thích theo 1 số cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm như biểu điểm)<o:p></o:p>
Câu 4:
- thông thường hệ gen vi khuẩn là đơn bội (có 1 nst) nên gen khi bị đột biến sẽ biểu hiện ngay ra kiểu hình, sinh sản nhanh dễ nuôi cấy trong phòng thí nghiệm.
- có các plasmit có thể dùng làm thể truyền và có khả năng tạo biến dị tổ hợp như biến nạp, tải nạp, tiếp hợp. 0,5đ.
Câu 5:
a. dung dịch trong bình là nhược trương so với dung dịch trong tế bào nhân tạo, nên kích thước tế bào sẽ to ra do nước di chuyển từ ngoài vào trong tế bào. 0,5đ.
b. sacarozo là loại đường kép (kích thước lớn) không khuếch tán qua màng thấm chọn lọc; gluco từ trong tế bào nhân tạo khuếch tán ra ngoài; fructo từ ngoài khuếch tán vào trong tế bào nhân tạo. 0,5đ.
Câu 6.
a. nguyên nhân chủ yếu là do thế nước ở đất thấp hơn thế nước ở dịch bào của các mô sống; hay là do dịch bào của các mô sống là nhược trương so với môi trường đất. 0,5đ.
b. trong hô hấp tế bào, NADH đi vào chuỗi truyền điện tử (e<sup>-</sup>) để tổng hợp ATP, chất nhận H<sup>+</sup> và e<sup>-</sup> cuối cùng là oxi 0,25đ.
Trong quá trình lên men, NADH không đi vào chuỗi truyền e<sup>-</sup> mà nhường H<sup>+ </sup>và e<sup>-</sup> tới sản phẩm trung gian để hình thành axit lactic hoặc rượu, chất nhận H<sup>+</sup> và e<sup>-</sup> cuối cùng tạo nên ax lactic hoặc rượu (vì không có oxi không khí). 0,25đ.
<o:p> </o:p>
Câu 7.
a. ôxi được sinh ra trong quang hợp nhờ quá trình quang phân li nước. 0,25đ.
Từ nơi được sinh ra (khoang tilacoit) oxi qua màng tilacoit →màng trong và màng ngoài lục lạp → màng sinh chất →ra khỏi tế bào. 0,25đ.
b. các hoocmon: auxin kích thích ra rễ
cytokinin (hoặc có thể viết kinêtin/Xitokinin): kích thích mọc chồi, 0,25đ.
<o:p> </o:p>
Câu 8.
a. lai xa nhưng không kèm đa bội hóa vẫn có thể hình thành loài mới nếu cơ thể lai xa có khả năng sinh sản vô tính để hình thành quần thể thích nghi; tồn tại và phát triển như một mắt sích trong hệ sinh thái đứng vững qua thời gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. (nếu thí sinh nêu “hình thành quần thể sinh sản vô tính thích nghi được chọn lọc tự nhiên giữ lại” vẫn cho điểm như biểu điểm).0,5đ<o:p></o:p>
b. vì tần số đột biến đa bội ở các vùng khí hậu lạnh thường cao; thể đột biến thích nghi với điều kiện khí hậu lạnh khắc nghiệt được chọn lọc tự nhiên giữ lại. 0,5đ.
(nếu thí sinh chỉ nêu “cây đa bội chống chịu tốt nên có thể thích nghi với điều kiện khí hậu khắc nghiệt” cũng cho điểm như biểu điểm)<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
Câu 9.
Trong quần thể ngẫu phối, khi tần số alen lặn càng thấp thì gen lặn tồn tại chủ yếu dưới dạng dị hợp tử vì chọn lọc tự nhiên sẽ đào thải các cá thể đồng hợp lặn. 0,75đ.
(Nếu thí sinh nêu “khi tần số alen lặn càng thấp thì tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử với kiểu gen đồng hợp lặn càng cao” cũng cho điểm như biểu điểm) <o:p></o:p>
Có thể có hiện tượng ưu thế dị hợp tử, nên gen lặn vẫn tồn tại được ở mức độ nhất định trong quần thể. 0,25đ.
Câu 10.
a. loại đột biến: đảo đoạn và chuyển đoạn trong 1 nst hoặc chuyển đoạn cân bằng giữa các nst (nếu thí sinh chỉ nêu trường hợp “đảo đoạn” cũng cho điểm như biểu điểm) .<o:p></o:p>
b. hậu quả: làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nst, ảnh hưởng đến quá trình giảm phân bình thường và do đó ảnh hưởng tới sức sống của giao tử và cơ thể được tạo ra. 0,25đ.
-cách phát hiện: dựa vào sự xuất hiện cấu trúc dạng vòng (nút) khi xảy ra sự tiếp hợp giữa 2 nst (1 nst bị đột biến và 1 nst bình thường) của cặp tương đồng ở kì sau của giảm phân. 0,5đ.
(Nếu thí sinh nêu “nếu có sự thay đổi nhóm gen liên kết hoặc cách tiếp hợp nst trong giảm phân” cũng cho điểm như biểu điểm) <o:p></o:p>
Câu 11:
a. số kiểu gen khác nhau có thể có trong trường hợp phân li độc lập là: 2<sup>3</sup>=27. 0,5đ.
b. số kiểu gen khác nhau có thể có trong trường hợp liên kết là: 36. 0,5đ.
(Nếu thí sinh nêu “số lượng kiểu gen có thể có trong quần thể còn có thể phụ thuộc vào số lượng thành phần kiểu gen của quần thể xuất phát; sự liên kết hoàn toàn hay không hoàn của các locut” cũng cho điểm như biểu điểm) <o:p></o:p>
Câu 12.
a. qui luật di truyền: 3 gen liên kết trên 1 nst và có xấy ra hoán vị gen 0,5đ.
b. kiểu gen có thể có của P và F1:
Kí hiệu các alen qui định tính trạng trội (thân cao, quả đỏ hạt tròn) tương ứng là A, B và D.. (thí sinh có thể kí hiệu khác)
Trường hợp 1: F1: Abd/aBD→P:Abd/Abd x aBD/aBD.
Trường hợp 2: F1: bAd/BaD → P: bAd/bAd x BaD/BaD 0,5đ.
Thí sinh chỉ cần viết được 1 trong 2 trường hợp nêu trên.
Câu 13.
Plasmit có kích thước ngắn 0,25đ
Có gen chuẩn (gen đánh dấu) 0,25 đ.
Có điểm cắt của enzim giới hạn 0,25đ.
Có thể nhân lên nhiều bản sao trong tế bào nhận 0,25 đ.
Câu 14.a. cặp vợ chồng này đều có 2 cặp gen dị hợp; xác suất mắc đồng thời cả 2 bệnh trên là: 1/4 x 1/4=1/16 . 0,5đ.
b. có. Đó là phương pháp chẩn đoán sớm thai nhi ở giai đoạn tiền phôi (8tb). Lấy 1 tế bào để kiểm tra sự có mặt của alen lặn: nếu kiểu gen là đồng hợp trội hoặc dị hợp ở cả 2 locut, thì đem cấy trở lại tử cùng ngf mẹ và cho sinh sản bình thường. 0,5đ.
(Nếu thí sinh nêu “bằng cách chích lấy mẫu xét nghiệm khi bào thai đang trong bụng mẹ có thể chẩn đoán được bệnh trên trong mấy tuần đầu sau khi thụ thai” cũng cho điểm như biểu điểm) <o:p></o:p>
Câu 15.
Mạch đập ở cổ tay hoặc thái dương không phải do máu chảy trong mạch gây nên 0,25đ.
Do cả tính đàn hồi của thành động mạch và nhịp co bóp của tim gây ra. 0,75 đ.
Câu 16:
Các thành phần của dịch tụy gồm: amilaza, mataza, lipaza, cácboxipeptidaza, tripsinogen, chymotrypsinogen, các ion Na<sup>+</sup>, K<sup>+</sup>, Ca<sup>2+</sup>, Cl<sup>-</sup>. 0,25đ.
Trypsin được coi là enzim quan trọng nhất trong sự phân giải protein vì:
- trypsin có tác dụng cắt các liên kết peptit, biến đổi protein thành các đoạn peptit 0,25đ.
- trypsin hoạt hóa chymotripxinogen thành chymotripxin 0,25đ.
- trypsin hoạt hóa procacboxipeptidaza thành cácboxipeptidaza (dạng hoạt động tiêu hóa protein) 0,25đ.
Câu 17.
Hiện tượng vàng da hay gặp ở trẻ sơ sinh trong tháng đầu tiên thường không phải là hiện tượng bệnh lí mà là vàng da sinh lí. 0,25đ.
Vì:
ở giai đoạn bào thai, sự trao đổi chất giữa mẹ và con thông qua nhau thai, mà Hb của hồng cầu thai nhi có ái lực với oxi cao hơn so với Hb của người lớn . 0,25 đ.
Khi trẻ mới sinh ra, hồng cầu chứa Hb của bào thai bị phân hủy và được thay thế dần bằng hồng cầu chứa Hb người lớn. Hb bào thai bị tiêu hủy làm tăng lượng bilirubin (màu vàng) gây vàng da. 0,5đ.
Câu 18.
Ý ngiã sinh học:
Phản ánh mối quan hệ đối địch trong quần xã. 0,25 đ.
Làm cho số lượng cá thể của mỗi quần thể ổn định , từ đó tạo nên trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã. 0,25đ.
Ý nghĩa thực tiễn:
Là cơ sở khoa học cho biện pháp đấu tranh sinh học nhằm chủ động kiểm soát số lượng cá thể của mỗi loài theo hướng có lợi cho con người. 0,25đ.
Nêu vd phù hợp.0,25đ.
Câu 19.
Hiệu suất sinh thái của chuỗi thức ăn trên cạn thường thấp do nhiều nguyên nhân chẳng hạn như:
Môi trường trên cạn thường không ổn định, do vậy sinh vật thường tiêu tốn nhiều năng lượng hơn trong quá trình trao đổi chất.
Thực vật trên cạn thường chứa nhiều chất khó tiêu hóa (xelulozo, gỗ..) do vậy hiệu suất sử dụng thức ăn ở sinh vật tiêu thụ bậc 1 thấp.
Động vật ăn thịt thường tiêu tốn nhiều năng lượng cho hoạt động săn mồi. 0,5đ.
Hiệu suất sinh thái của chuỗi thức ăn dưới nước thường cao hơn do nhiều nguyên nhân chẳng hạn như:
Môi trường dưới nước thường ổn định, do vậy mà sinh vật thường tiêu tốn ít năng lượng trong quá trình trao đổi chất.
Thực vật phù du dễ tiêu hóa, do vậy hiệu suất sử dụng thức ăn ở sinh vật tiêu thụ bậc 1 cao.
Động vật ăn thịt thường tiêu tốn ít năng lượng cho việc di chuyển săn mồi.. 0,5đ.
Nếu thí sinh nêu được 2 trong các nguyên nhân trên vẫn cho điểm như biểu điểm.
Câu 20.
Hậu quả:
Đất bị khô cạn, xói mòn và lũ lụt 0,25đ.
Giảm độ phì của đất 0,25đ.
Thay đổi khí hậu 0,25đ.
Giảm đa dạng sinh học, 0,25đ.
<o:p> </o:p>
GHI CHÚ:<o:p></o:p>
Nếu thí sinh làm khác với hướng dẫn chấm nhưng đúng, cán bộ chấm thi vẫn cho điểm như biểu điểm.<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
<o:p> </o:p>
<o:p> </o:p>
<o:p> </o:p>
 
Cảm ơn Hiền Uyên nhiều nha!!!(y)
Quý hóa quá,search mất cả năm giời bây giờ mới cóa!!!:mrgreen:
Chúc Uyên năm mới gặp nhều may mắn nhe!:rose:
 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỘI TUYỂN TỈNH<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /><o:p></o:p>
HOÀNG VĂN THỤ NĂM HỌC 2008-2009<o:p></o:p>
<o:p></o:p>
Môn: Sinh học<o:p></o:p>
Thời gian làm bài 180 phút ( không kể thời gian giao đề)<o:p></o:p>
Ngày kiểm tra: 18/11/2008<o:p></o:p>
<o:p></o:p>
Chuyên đề di truyền học:<o:p></o:p>
Câu1:1đ Xơ nang là một bệnh di truyền bởi gen lặn di truyền theo qui luật <?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" /><st1:City w:st="on"><st1:place w:st="on">Menđen</st1:place></st1:City>. Nếu hai người bình thường nhưng dị hợp lấy nhau. Hãy tính xác suất <o:p></o:p>
a) Chỉ có một trong ba đứa trẻ sinh ra bị bệnh<o:p></o:p>
b) Trong 4 đứa trẻ, thứ tự sẽ là: con trai bình thường, con gái bị bệnh, con trai bị bệnh, con gái bình thường<o:p></o:p>
Câu2:1.đ Những đặc điểm nào trong cấu tạo và cơ chế hoạt động làm cho tốc độ quá trình truyền đạt thông tin di truyền của sinh vật nhân sơ nhanh hơn so với sinh vật nhân thực?<o:p></o:p>
Câu3:2đ Ở một loài động vật, theo dõi sự di truyền tính trạng màu lông người ta thu được kết quả như sau:<o:p></o:p>
P: ♀ lông xám x ♂ lông trắng → F1 1♀ lông đen : 1♂ lông xám. Cho con đực lông xám F1 giao phối với thể đồng hợp lặn (lông trắng) thế hệ sau thu được ở cả 2 giới tỷ lệ 1 lông đen : 2 lông trắng : 1 lông xám.<o:p></o:p>
a) Phép lai di truyền theo những qui luật di truyền nào? Viết sơ đồ lai minh hoạ<o:p></o:p>
b) Nếu cho F1 tiếp tục giao phối với nhau, không cần lập bảng hãy tính tỉ lệ cá thể có kiểu hình lông đen thuần chủng trong số các cá thể cái thu được ở F2.<o:p></o:p>
Chuyên đề tế bào học:<o:p></o:p>
Câu1: 2đ<o:p></o:p>
a) So sánh tế bào động vật và tế bào thực vật?<o:p></o:p>
b) Nêu những điểm khác biệt của nước thường và nước đá?<o:p></o:p>
c) Những sự kiện nào xuất hiện trong quá trình nguyên phân là cơ sở giúp duy trì và ổn định bộ NST của loài trong quá trình nguyên phân?<o:p></o:p>
Câu2:1.5đ Ở người loại tế bào nào không có nhân, loại tế bào nào có nhiều nhân? Trình bày cơ chế hình thành tế bào không nhân và tế bào nhiều nhân từ tế bào một nhân.<o:p></o:p>
Câu3:1đ Một nhà sinh học chụp bằng kính hiển vi điện tử hai ảnh tế bào chuột, hai ảnh tế bào lá đậu và hai ảnh của vi khuẩn E. coli. Ông quên đánh dấu hình, và để lẫn lộn. Nếu chỉ còn các ghi chú quan sát sau đây em hãy chỉ ra ảnh thuộc đối tượng nào? Giải thích.<o:p></o:p>
<TABLE class=MsoTableGrid style="BORDER-RIGHT: medium none; BORDER-TOP: medium none; MARGIN: auto auto auto 50.4pt; BORDER-LEFT: medium none; BORDER-BOTTOM: medium none; BORDER-COLLAPSE: collapse; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-yfti-tbllook: 480; mso-padding-alt: 0cm 5.4pt 0cm 5.4pt; mso-border-insideh: .5pt solid windowtext; mso-border-insidev: .5pt solid windowtext" cellSpacing=0 cellPadding=0 border=1><TBODY><TR style="mso-yfti-irow: 0; mso-yfti-firstrow: yes"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: windowtext 1pt solid; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0cm; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; WIDTH: 36pt; PADDING-TOP: 0cm; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=48>
STT<o:p></o:p>




</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: windowtext 1pt solid; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0cm; BORDER-LEFT: #ece9d8; WIDTH: 54pt; PADDING-TOP: 0cm; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=72>
Mẫu<o:p></o:p>




</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: windowtext 1pt solid; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0cm; BORDER-LEFT: #ece9d8; WIDTH: 234pt; PADDING-TOP: 0cm; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=312>
Kết quả quan sát được<o:p></o:p>




</TD></TR><TR style="mso-yfti-irow: 1"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #ece9d8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0cm; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; WIDTH: 36pt; PADDING-TOP: 0cm; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=48>
1<o:p></o:p>​



</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #ece9d8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0cm; BORDER-LEFT: #ece9d8; WIDTH: 54pt; PADDING-TOP: 0cm; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=72>Hình A<o:p></o:p>

</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #ece9d8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0cm; BORDER-LEFT: #ece9d8; WIDTH: 234pt; PADDING-TOP: 0cm; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=312>Lục lạp, các ribôxôm, nhân<o:p></o:p>

</TD></TR><TR style="mso-yfti-irow: 2"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #ece9d8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0cm; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; WIDTH: 36pt; PADDING-TOP: 0cm; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=48>
2<o:p></o:p>​



</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #ece9d8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0cm; BORDER-LEFT: #ece9d8; WIDTH: 54pt; PADDING-TOP: 0cm; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=72>Hình B<o:p></o:p>

</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #ece9d8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0cm; BORDER-LEFT: #ece9d8; WIDTH: 234pt; PADDING-TOP: 0cm; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=312>Vách tế bào, màng tế bào chất<o:p></o:p>

</TD></TR><TR style="mso-yfti-irow: 3"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #ece9d8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0cm; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; WIDTH: 36pt; PADDING-TOP: 0cm; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=48>
3<o:p></o:p>​



</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #ece9d8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0cm; BORDER-LEFT: #ece9d8; WIDTH: 54pt; PADDING-TOP: 0cm; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=72>Hình C<o:p></o:p>

</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #ece9d8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0cm; BORDER-LEFT: #ece9d8; WIDTH: 234pt; PADDING-TOP: 0cm; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=312>Ty thể, vách tế bào, màng tế bào chất<o:p></o:p>

</TD></TR><TR style="mso-yfti-irow: 4"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #ece9d8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0cm; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; WIDTH: 36pt; PADDING-TOP: 0cm; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=48>
4<o:p></o:p>​



</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #ece9d8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0cm; BORDER-LEFT: #ece9d8; WIDTH: 54pt; PADDING-TOP: 0cm; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=72>Hình D<o:p></o:p>

</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #ece9d8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0cm; BORDER-LEFT: #ece9d8; WIDTH: 234pt; PADDING-TOP: 0cm; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=312>Các vi ống, bộ máy Gôngi<o:p></o:p>

</TD></TR><TR style="mso-yfti-irow: 5"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #ece9d8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0cm; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; WIDTH: 36pt; PADDING-TOP: 0cm; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=48>
5<o:p></o:p>​



</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #ece9d8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0cm; BORDER-LEFT: #ece9d8; WIDTH: 54pt; PADDING-TOP: 0cm; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=72>Hình E<o:p></o:p>

</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #ece9d8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0cm; BORDER-LEFT: #ece9d8; WIDTH: 234pt; PADDING-TOP: 0cm; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=312>Màng tế bào chất, các ribôxôm<o:p></o:p>

</TD></TR><TR style="mso-yfti-irow: 6; mso-yfti-lastrow: yes"><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #ece9d8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0cm; BORDER-LEFT: windowtext 1pt solid; WIDTH: 36pt; PADDING-TOP: 0cm; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=48>
6<o:p></o:p>​



</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #ece9d8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0cm; BORDER-LEFT: #ece9d8; WIDTH: 54pt; PADDING-TOP: 0cm; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=72>Hình F<o:p></o:p>

</TD><TD style="BORDER-RIGHT: windowtext 1pt solid; PADDING-RIGHT: 5.4pt; BORDER-TOP: #ece9d8; PADDING-LEFT: 5.4pt; PADDING-BOTTOM: 0cm; BORDER-LEFT: #ece9d8; WIDTH: 234pt; PADDING-TOP: 0cm; BORDER-BOTTOM: windowtext 1pt solid; BACKGROUND-COLOR: transparent; mso-border-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-left-alt: solid windowtext .5pt; mso-border-top-alt: solid windowtext .5pt" vAlign=top width=312>Nhân, lưới nội chất hạt<o:p></o:p>

</TD></TR></TBODY></TABLE>​
Chuyên đề sinh lí thực vật:<o:p></o:p>
Câu1: 2đ<o:p></o:p>
a) Hô hấp sáng là gì? Vẽ sơ đồ và nêu ngắn gọn cơ chế của quá trình hô hấp sáng? Lợi ích và tác hại của hô hấp sáng đối với đời sống thực vật?<o:p></o:p>
b) Trình bày cơ sở khoa học của các phương pháp bảo quản nông sản mà em biết?<o:p></o:p>
Câu2: 1.5đ<o:p></o:p>
a) Trong nuôi cấy mô thực vật, tương quan giữa hai loại hoocmon nào qui định sự hình thành chồi và rễ? Cho biết ảnh hưởng của tương quan đó trong nuôi cấy mô?<o:p></o:p>
b) Thực vật đã có những đặc điểm thích nghi như thế nào trong việc bảo vệ tế bào khỏi bị dư lượng NH3 đầu độc?<o:p></o:p>
Chuyên đề vi sinh vật:<o:p></o:p>
Câu1:1.5đ Vi khuẩn nitrat hoá và vi khuẩn lam có kiểu dinh dưỡng gì? Nêu đặc điểm các kiểu dinh dưỡng đó.<o:p></o:p>
Câu2: 2đ<o:p></o:p>
a) So sánh vi khuẩn lam và vi tảo?<o:p></o:p>
b) Vẽ đồ thị sinh trưởng của vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục? Cho biết đặc điểm của từng pha. Hiện tượng gì xảy ra nếu ta cho lizôzim vào pha log? Giải thích và vẽ đồ thị<o:p></o:p>
c) Tại sao trong kĩ thuật di truyền hiện nay người ta ưa dùng nấm men hơn là dùng vi khuẩn?<o:p></o:p>
Chuyên đề sinh lý động vật:<o:p></o:p>
Câu1: 2.5đa) Tại sao hệ tuần hoàn hở chỉ thích hợp cho động vật có kích thước nhỏ nhưng không thích hợp cho động vật có kích thước lớn?<o:p></o:p>
b) Vì sao hệ tuần hoàn hở kém ưu việt nhưng các loài sâu bọ vẫn hoạt động tích cực?<o:p></o:p>
c) Một con vật có hệ tuần hoàn kín và một con vật có hệ tuần hoàn hở cùng bị thương với mức độ như nhau thì con nào có khả năng sống cao hơn? Tại sao (chú ý xét tương đương về kích thước của 2 con vật)<o:p></o:p>
d) Giải thích tại sao có sự khác nhau về chiều dài ruột non và lượng thức ăn cần tiếp nhận giữa động vật ăn thực vật và động vật ăn thịt<o:p></o:p>
e) Giữa hai biện pháp tăng thể tích co tim và tăng nhịp tim biện pháp nào có lợi cho hệ mạch? Tại sao<o:p></o:p>
Câu2: 2đ<o:p></o:p>
a) Trình bày quá trình tiêu hoá thức ăn trong dạ dày của động vật nhai lại?<o:p></o:p>
b) Tại sao hô hấp của chim thường không có khí cặn?<o:p></o:p>
c) Giải thích tại sao sống trong môi trường nghèo oxi nhưng nhóm hô hấp bằng mang vẫn lấy được oxi cho cơ thể?<o:p></o:p>
..............................Hết.......................<o:p></o:p>
* Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<o:p></o:p>
* Học sinh không được sử dụng tài liệu

Em mới học lớp 9 nhưng mà đề thi HSG lớp 12 cũng có, nếu cần thì nói một tiếng, em post lên luôn!
<o:p></o:p>
 


<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /><o:p></o:p>
KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4 <o:p></o:p>

<o:p></o:p>
LẦN THỨ XIII TẠI THÀNH PHỐ HUẾ <o:p></o:p>
<o:p></o:p>
ĐỀ THI MÔN SINH HỌC - LỚP 11 <o:p></o:p>
(Thời gian làm bài 180’)

<o:p></o:p>
Câu 1: (6đ)
1. Màu sắc trên thân động vật có những ý nghĩa sinh học gì? Mỗi một ý nghĩa cho 1 ví dụ.
2. Tại sao nước là môi trường sống thuận lợi cho các thuỷ sinh vật?
3. Trong một hồ nước, tảo cung cấp cho giáp xác 30% và cá mè trắng 20% nguồn năng lượng của mình, cá mương khai thác 20% năng lượng của giáp xác và làm mồi cho cá lóc. Cá lóc tích tụ 10% năng lượng của bậc dinh dưỡng liền kề với nó và có tổng sản lượng quy ra năng lượng là 36000 Kcalo. Tính tổng năng lượng của cá mè trắng?
4. Khảo sát một số loài tại một khu vực của quần xã sinh vật ở cạn, người ta thu được số liệu về 2 loài thỏ và mèo rừng như sau:
Loài---------Lần 1-----Lần 2-----Lần 3-----Lần 4
Thỏ-----------8----------7----------5---------10
Mèo rừng----0----------0----------0----------4
a. Tính độ thường gặp, tần số của các loài trên?
b. Nhận xét độ thường gặp, tần số của các loài trên?
Câu 2: (3đ)
1. Gỉa sử một mạch đơn ADN có tỷ lệ A + G / T + X = 0, 25 thì tỷ lệ này ở mạch bổ sung và trên cả phân tử là bao nhiêu?
2. Một gen cấu trúc trong tế bào nhân chuẩn có chứa 720 cặp nuclêôtit sẽ có thể chứa đủ thông tin để mã hoá cho một mạch polypeptit có:
a. Khoảng chừng 480 axit amin. b. Đúng 240 axit amin.
c. Hơn 240 axit amin. d. Không tới 240 axit amin.
Chọn và giải thích câu đúng?
3. Xác định câu nào sau đây đúng hoặc sai. Giải thích.
a. Ở sinh vật nhân chuẩn, có nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc phân tử ADN, tARN và rARN.
b. Cấu trúc bậc 4 của Prôtêin là một chuỗi polypeptit xoắn cuộn phức tạp trong không gian.
Câu 3 ( 3đ)
1.Xét trong một quần thể gen thứ nhất gồm 2 alen, nằm trên cặp NST thứ nhất. Gen thứ 2 gồm 3 alen, nằm trên cặp NST thứ hai. Gen thứ ba gồm 4 alen, nằm trên cặp NST khác.
a. Có thể có bao nhiêu kiểu gen khác nhau trong quần thể ?
b. Nếu như mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và ở cặp gen thứ nhất trội lặn không hoàn toàn thì tỷ lệ phân tính kiểu hình ở đời con sẽ như thế nào khi lai giữa hai cơ thể có kiểu gen: AaBbDd x AabbDd.
2. Xét kiểu gen Ab/aB của một cơ thể, nếu biết trong quá trình giảm phân đã có 5% số tế bào xảy ra trao đổi đoạn tại một điểm và có hoán vị gen. Xác định tỷ lệ các loại giao tử được tạo ra?
Câu 4 (3đ)
1. Sự khác nhau giữa tiêu hoá nội bào và tiêu hoá ngoại bào. Cho biết những ưu điểm của tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá so với trong túi tiêu hoá?
2. Hệ tuần hoàn kín xuất hiện từ giun đốt. Theo em chân khớp (xuất hiện sau giun đốt trong quá trình tiến hoá ) có hệ tuần hoàn kín hay hở? Giải thích
3. Nguyên nhân nào giúp cho hoạt động trao đổi khí của cá xương đạt hiệu quả cao trong môi trường nước? <o:p></o:p>
Câu 5( 5đ)
1. Ở cà chua gen D quy định quả đỏ trội hoàn toàn, gen d quy định quả vàng. Trên lô đất A người ta gieo giống cà chua quả đỏ thuần chủng làm cây bố, trên lô đất B người ta gieo giống cà chua quả vàng làm cây mẹ.
a. Trình bày các thao tác lai.
b. Khi thu hoạch quả ở lô đất B, tỷ lệ màu quả thu được là bao nhiêu? Giải thích.
c. Tiếp tục đem hạt cà chua ở lô đất B nói trên gieo vào lô đất C. Sau khi cây trưởng thành cho tạp giao, màu quả thu được ở lô đất C có tỷ lệ như thế nào? Giải thích.
2. Ở ong mật, gen A quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với gen a quy định cánh ngắn, gen B quy định cánh rộng là trội hoàn toàn so với gen b quy định cánh hẹp. Hai gen này cùng nằm trên một nhiễm sắc thể và xảy ra trao đổi chéo.
P: ong cái cánh dài, rộng x ong đực cánh ngắn, hẹp
F1: 100% cánh dài, rộng.
a. Cho biết kiểu gen của P ?
b. Cho F1 tạp giao,ở F2 ong đực, ong cái có những kiểu hình như thế nào?
c. Nếu phép lai trên không phải là ong mật mà là ruồi giấm thì kết quả F2 giống hay khác so với phép trên? Tại sao?


 
Đề này anh cũng có em à!Em có đề thi Dự bị HSGQg năm 02,03,04,05,07,08 ko?Có cái nào hay cái ấy!:mrgreen:
 
Loi cua gio post de HSG lop 12 len luon di! de anh kiem may cai de xem coi co cai nao hay thi post len dap tra! hehehe Dong bao ai co de hay thi cu post len roi phu se tang lai de hay cau hoi :) :nhannho:
Ông làm thế này là làm khó em nó rùi. Gió nhờ tôi gửi tới ông lời xin lỗi vì Gió không thể post bài lên vào thời điểm hiện tại được. ông có email thì cho Gió biết, cần gấp thì em nó giúp cho!:botay:
 
Sinh học, học sinh giỏi thành phố Đà Nẵng, 2006<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /><o:p></o:p>


CÂU1:(1.5 điểm) Thế nào là sao chép kiểu nưa gián đoạn?Đoạn Okazaki là gì?Vẽ sơ đồ sao chép ADN ở vi khuẩn Ecoli? <o:p></o:p>
CÂU 2:(1.5 điểm) Phân biệt thể đa bội với 5thể lưỡng bội trong cùng loài.Trình bày phương pháp tạo ra và nhận biết thể đa bội đó? <o:p></o:p>
CÂU 3: (1.5 điẻm) Tế bào 2n bình thưòng ở 1 loài chứa 4 căp NST mang các gen kí hiệu là AABbDdEe . Quan sát 1 hợp tử của loài trên,tháy từ cặp NST thứ nhất có 3 chiếc là AAA ,còn các cặp NST còn lại đều bình thường <o:p></o:p>
a)Hiện tưọng gì đã xảy ra?Viết kí hiệu của hợp tử sau khi xảy ra hiện tượng đó<o:p></o:p>
b)Giải thích nguyên nhân và cơ chế của hiẹn tượng? <o:p></o:p>
c)Hậu quả của hiện tượng? <o:p></o:p>
CÂU 4: (1 điểm) a)Giải thích tính đa dạng phong phú theo quy luật của Menden <o:p></o:p>
b)Sự liên kết gen và hoán vị gen có làm giảm tính đa dạng và phong phú của sinh vật ko?VÌ sao? <o:p></o:p>
CÂU 5: (1 điểm) a)Nêu vai trò của Plasmit trong kĩ thuật di truyền <o:p></o:p>
b)Phương pháp tạo giống mới bằng kĩ thuật di truyền có ưu thế gì hơn so với phương pháp taọ giống mới thông thường <o:p></o:p>
CÂU 6: (1,5 điểm) Một quần thể có cấu trúc di truyền như sau:0,4 AA+0,2 Aa+0,4 aa=1 .Xác định cấu trúc di truyền của quần thẻ trên trong 2 trường hợp: <o:p></o:p>
a)Ngẫu phối sau 3 thế hệ liên tiếp <o:p></o:p>
b)Tự phối sau 3 thế hệ liên tiếp <o:p></o:p>
CÂU 7: (2 điểm) Khi lai 2 thứ cây hoa thuần chủng là hoa kép ,màu trắng với hoa đơn ,màu đỏ được F1 toàn là các cây hoa kép màu hồng.Cho F1 tiếp tục giao phấn với nhau được F@ có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ: 42%kép hồng:24%kép trắng:16%đơn đỏ:9%kép đỏ:8%đơn hồng:1%đơn trắng cho biết mõi gen quy dịnh 1 tính trạng và mọi diễn biến NST trong các tế bào sinh hạt phấn và tế bào sinh noãn đều giống nhau,màu đỏ là trội so với trắng <o:p></o:p>
a)Biện luận và viêt sơ đồ lai từ P đến F2 <o:p></o:p>
b)Cho F1 lai phân tích ,kết quả thu được của phép lai sẽ như thế nào? <o:p></o:p>
 
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA 2007. Ngày 8-2-2007 <?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /><o:p></o:p>
Câu 1 a, Bào quan chứa enzim thực hiện quá trình tiêu hoá nội bào ở tế bào nhân chuẩn (eukariote) có cấu tạo như thế nào? <o:p></o:p>
b, Tế bào của cơ thể đa bào có đặc tính cơ bản nào mà người ta có thể lợi dụng để tạo ra một cơ thể hoàn chỉnh? Giải thích. <o:p></o:p>
Câu 2 Nêu cấu tạo chung của các enzim trong cơ thể sống và các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của chúng. <o:p></o:p>
Câu 3 Khi ngâm mô lá còn tươi và dễ phân giải vào một cốc nước, sau một thời gian có hiện tượng gì xẩy ra? Giải thích. <o:p></o:p>
Câu 4 Vi khuẩn có những đặc tính cơ bản nào mà người ta dùng chúng trong các nghiên cứu di truyền học hiện đại? <o:p></o:p>
Câu 5 Giả sử một tế bào nhân tạo có màng thấm chọc lọc chứa 0,06M saccarozơ và 0,04M glucô được đặt trong một bình đựng dung dịch 0,03M saccarozơ, 0,02M glucô và 0,01M fructozơ. <o:p></o:p>
a, Kích thước của tế bào nhân tạo có thay đổi hay không? Giải thích. <o:p></o:p>
b, Các chất tan đã cho ở trên khuếch tán như thế nào? <o:p></o:p>
Câu 6 a, Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nhiều loài cây trồng không sống được ở đất có nồng độ muối cao? <o:p></o:p>
b, Hoạt động của coenzim NADH trong hô hấp tế bào và quá trình lên men có gì khác nhau? <o:p></o:p>
Câu 7 a, Ôxi được sinh ra từ pha nào của quá trình quang hợp? Hãy biểu thị đường đi của ôxi qua các lớp màng để đi ra khỏi tế bào kể từ nơi nó được sinh ra. <o:p></o:p>
b, Trong nuôi cấy mô thực vật, người ta thường dùng chủ yếu hai nhóm hoocmôn nào? Tác dụng sinh học chính của chúng trong nuôi cấy mô thực vật là gì? <o:p></o:p>
Câu 8 a, Quá trình hình thành loài mới bằng lai xa nhưng không kèm đa bội hoá có thể được hay không? Giải thích. <o:p></o:p>
b, Vì sao các dạng thực vật đa bội thường gặp ở những vùng khí hậu lạnh khắc nghiệt? <o:p></o:p>
Câu 9: Trong một quần thể sinh vật ngẫu phối, tần số alen lặn (có hại) càng thấp thì tương quan về tần số giữa các kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn phản ánh điều gì? <o:p></o:p>
Câu 10 Những dạng đột biến cấu trúc NST không làm thay đổi hàm lượng ADN của một NST. Hậu quả và cách phát hiện các dạng đột biến này. <o:p></o:p>
Câu 11 Ở một quần thể sinh vật ngẫu phối, xét 3 lôcut trên NST thường, mỗi lôcut đều có 2 alen khác nhau. Hãy xác định số kiểu gen khác nhau có thể có trong quần thể ở 2 trường hợp: <o:p></o:p>
a, Tất cả các locut đều phân li độc lập <o:p></o:p>
b, Tất cả các lôcut đều liên kết với nhau (Không xét đến thứ tự các gen) <o:p></o:p>
Câu 12: Cho lai 2 cơ thể thực vật cùng loài, khác nhau về 3 cặp tính trạng tương phản thuần chủng, F1 thu được 100% cây cao, quả đỏ hạt tròn. Sau đó cho cây F1 lai với cây khác cùng loài thu được thế hệ lai gồm: 802 cây thân cao quả vàng hạt dài ;199 cây thân cao quả vàng hạt tròn ;798 cây thân thấp quả đỏ hạt tròn ; 201 cây thân thấp quả đỏ hạt dài (Biết rằng mỗi tính trạng đều do một gen quy định) <o:p></o:p>
a, Hãy xác định quy luật di truyền chi phối đồng thời 3 tính trạng trên <o:p></o:p>
b, Viết các kiểu gen có thể có của P và F1 (Không cần viết sơ đồ lai) <o:p></o:p>
Câu 13: Trong kỹ thuật di truyền, việc lựa chọn plasmit cần quan tâm đến những đặc điểm nào? <o:p></o:p>
Câu 14: Ở người bệnh hoá xơ nang (cystic fibrosis) và alcapton niệu (alkaptonuria) đều do một alen lặn trên các NST thường khác nhau quy định. Một cặp vợ chồng không mắc các bệnh trên sinh ra một đứa con mắc cả 2 bệnh đó. <o:p></o:p>
a, Nếu họ sinh con thứ hai, thì xác suất đứa trẻ này mắc cả 2 bệnh trên là bao nhiêu? <o:p></o:p>
b, Nếu họ muốn sinh con thứ hai chắc chắn không mắc các bệnh trên thì theo di truyền học tư vấn có phương pháp nào? <o:p></o:p>
Câu 15: Mạch đập ở cổ tay hoặc thái dương có phải do máu chảy trong mạch gây nên hay không? Giải thích. <o:p></o:p>
Câu 16: Hãy nêu thành phần của dịch tuỵ được tiết ra từ phần ngoại tiết của tuyến tuỵ. Vì sao tripxin được coi là enzim quan trọng nhất trong sự phân giải protein? <o:p></o:p>
Câu 17: Hiện tượng vàng da thường gặp ở trẻ sơ sinh trong tháng đầu tiên có phải là bệnh lí hay không? Tại sao? <o:p></o:p>
 
Đề thi học sinh giỏi quốc gia 2005

Ngày thi thứ nhất: 10/03/2005

Câu 1: Nêu chức năng của mỗi thành phần hóa học chính cấu tạo nên màng sinh chất theo mô hình khảm động. Trong những thành phần đó thì thành phần nào có thể ảnh hưởng đến tính động của màng?
Câu 2: Một bác sĩ cho những người muốn giảm trọng lượng cơ thể sử dụng một loại thuốc. Loại thuốc này rất có hiệu quả nhưng cũng rất nguy hiểm vì có một số người dùng nó đã bị tử vong nên thuốc đã bị cấm sử dụng. Hãy giải thích tại sao loại thuốc này lại làm giảm trọng lượng cơ thể và có thể gây chết? Biết rằng người ta phát hiện thấy nó làm hỏng màng trong ti thể.
Câu 3: Vẽ sơ đồ chỉ mối quan hệ giữa các dạng sống: không có cấu trúc tế bào, có cấu trúc tế bào, tế bào nhân sơ, tế bào nhân chuẩn, vi rút, tế bào vi khuẩn, tế bào nấm, tế bào nguyên sinh vật, tế bào thực vật, tế bào động vật.
Câu 4:
a, Nhiều người cùng tiếp xúc với một loại vi rút gây bệnh, tuy nhiên có người mắc bệnh có người không mác bệnh. Giả sử những người không mắc bệnh là do có các gen kháng vi rút. Hãy cho biết gen kháng vi rút của những người không mắc bệnh quy định các loại protein nào? Giải thích.
b, Một số loại vi rút gây bệnh ở người, nhưng người ta không thể tạo được vác xin phòng chống. Hãy cho biết đó là loại vi rút có vật chất di truyền là ADN hay ARN? Giải thích.
Câu 5:
a, Vi khuẩn có thể gây bệnh ở người bằng những cách nào?
b, Biến dị di truyền ở các loài vi khuẩn có thể được tạo ra bằng những cách nào?
Câu 6:
a, Hãy so sánh qui trình sản xuất rượu vang phổ biến ở Việt <?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" /><st1:country-region w:st="on"><st1:place w:st="on">Nam</st1:place></st1:country-region> và trên thế giới.
b, Nấm men rượu (saccharomyces cerevisiae) trong lên men đường gluco nếu có oxi phân tử gia nhập thì có hiệu ứng Paxtơ. Hiệu ứng Paxtơ là gì?
Câu 7: Khi bị nhiễm khuẩn cơ thể thường phản ứng lại bằng cách tăng nhiệt độ làm cho cơ thể ta bị sốt.
a, Phản ứng của cơ thể như vậy có tác dụng gì?
b, Từ thực tế hiện tượng trên có thể suy ra tính chất protein của người và của vi khuẩn có gì khác nhau?
Câu 8:
a, Vẽ sơ đồ khái quát cơ chế điều hòa ngược sự tiết hoocmon của tuyến nội tiết.
b, Phân biệt cơ chế điều hòa ngược âm tính với cơ chế điều hòa ngược dương tính của hệ nội tiết.
Câu 9: Trường hợp nào dưới đây làm thay đổi huyết áp và vận tốc máu? Tại sao?
A, Đang hoạt động cơ bắp (ví dụ nâng vật nặng) B, Sau khi nín thở quá lâu
C, Trong không khí có nhiều khí CO D, Tuyến trên thận tiết ra ít aldosteron <?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /><o:p></o:p>

Câu 10: Hãy so sánh cấu trúc và chức năng của 2 phân hệ thần kinh giao cảm và đối giao cảm thuộc hệ thần kinh sinh dưỡng.
Câu 11: Hãy giải thích:
A, Tại sao thế nước ở lá cây lại thấp hơn thế nước ở rễ cây?
B, Vi khuẩn cố định đạm sống cộng sinh ở nốt sần rễ cây họ đậu lấy chất gì ở các cây này và chúng có hình thức hô hấp như thế nào?
Câu 12: Cho rằng đất có pH axit thì đất sẽ nghèo chất dinh dưỡng
A, Điều này đúng hay sai? Giải thích.
B, Có những biện pháp nào làm tăng độ màu mỡ của đất?
Câu 13: A, Vì sao khi trời nắng gắt, nhiệt độ cao, gió mạnh ở thực vật C3 thường xẩy ra hiện tượng hô hấp sáng?
B, Vì sao ở thực vật C4 và thực vật CAM không xẩy ra hiện tượng hô hấp sáng?
Câu 14: Một cây ngày dài có độ dài đêm tiêu chuẩn là 9 giờ sẽ ra hoa.
A, Phải hiểu độ dài đêm tiêu chuẩn là 9 giờ thế nào cho đúng?
B, Cho ví dụ một quang chu kì cụ thể để cây này có thể ra hoa.
C, Cây này có thể ra hoa được không trong quang chu kì: 12 giờ chiếu sáng/ 6 giờ trong tối/ bật sáng trong tối/6 giờ trong tối.<o:p></o:p>
 
Đề thi học sinh giỏi quốc gia, 2005<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /><o:p></o:p>
Ngày thi thứ hai: 11/03/2005
Câu 1: Trong các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử thì nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện như thế nào?
Câu 2: Một gen rất ngắn được tổng hợp trong ống nghiệm có trình tự nuclêotit như sau:
Mạch 1: TAX ATG ATX ATT TXA AXT AAT TTX TAG XAT GTA
Mạch 2: ATG TAX TAG TAA AGT TGA TTA AAG ATX GTA XAT
Gen này được dịch mã trong ống nghiệm cho ra một chuỗi polipéptit chỉ gồm 5 axit amin.
Hãy xác định mạch nào trong 2 mạch của gen nói trên được dùng làm khuôn để tổng hợp nên mARN và viết các dấu 5' và 3' vào các đầu của gen. Giải thích tại sao lại đi đến kết luận như vậy?
Câu 3: a, Trình bày sự khác nhau về số lượng, hình thái và cấu trúc của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ với sinh vật nhân chuẩn.
b, Hãy cho biết cách nhận biết đột biến mất đoạn và đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 4: phân tích kết quả của các phép lai sau đây và viết sdl cho mỗi phép lai đó. Giải thích tại sao lại suy luận như vậy?
Phép lai kiểu hình bố mẹ kiểu hình đời con
1 xanh x vàng tất cả xanh
2 Vàng x vàng 3/4 vàng: 1/4 đốm
3 Xanh x vàng 1/2xanh:1/4 vàng: 1/4 đốm
Câu 5: khi cho giao phối 2 dòng cùng loài thân có màu đen và thân có màu xám với nhau thu được F1. Cho F1 tiếp tục giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ:
• ở giới đực: 3 con thân có màu đen: 1 con thân có màu xám
• ở giới cái:: 3 con thân có màu xám: một con thân có màu đen
Hãy giải thích kết quả phép lai và viết sđl từ P đến F2. Cho biết AA qui định thân đen, aa qui định thân xám.
Câu 6: So sánh quá trình di truyền trong quần thể ngẫu phối (giao phối ngẫu nhiên) và quần thể tự phối. Hãy minh họa sự so sánh trên thông qua quá trình di truyền của quần thể có cấu trúc di truyền ban đầu là: 1/4AA: 1/2Aa: 1/4aa=1
Câu 7: Trong trường hợp nào thì alen lặn của một gen có thể nhanh chóng bị loại hoàn toàn khỏi quần thể?
Câu 8: Nêu sự khác nhau về vai trò của chọn lọc tự nhiên với vai trò của biến động di truyền trong quá trình tiến hóa.
Câu 9: Giá trị thích nghi của các kiểu gen trong một quần thể như sau:
kiểu gen AA Aa aa .Giá trị thích nghi 0 1 0 <o:p></o:p>

Quần thể đang chịu tác động của hình thức chọn lọc nào? Nêu đặc điểm của hình thức chọn lọc đó.
Câu 10: Nêu 2 ví dụ về cá thể là đối tượng của chọn lọc tự nhiên và 2 ví dụ về quần thể là đối tượng của chọn lọc tự nhiên. Trình bày tóm tắt vai trò của chọn lọc cá thể và vai trò của chọn lọc quần thể trong quá trình tiến hóa.
Câu 11: Vì sao mật độ được coi là một trong những đặc tính cơ bản của quần thể?
Câu 12: có thể rút ra những nhận xét gì khi nghiên cứu về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật?
Câu 13: Hình sau mô tả tháp sinh thái sinh khối của các hệ sinh thái dưới nước và hệ sinh thái trên cạn:
Hãy cho biết:
A, trong các tháp sinh thái trên, tháp sinh thái nào thể hiện các bậc dinh dưỡng của hệ sinh thái dưới nước và của hệ sinh thái trên cạn? Tháp nào là của một hệ sinh thái bền vững nhất?
B, Tháp sinh thái số 5 xuất hiện trong điều kiện hệ sinh thái có đặc điểm như thế nào?
C, Hãy cho ví dụ về tháp sinh thái của một hệ sinh thái trẻ và tháp sinh thái của một hệ sinh thái già.
Câu 14: Hãy cho biết khái niệm về giới hạn sinh thái? Thế nào là khoảng cực thuận, các khoảng chống chịu? Trong điều kiện nào loài có vùng phân bố rộng, vùng phân bố hạn chế và vùng phân bố hẹp? Trong trường hợp nào nhiều nhân tố sinh thái trở thành giới hạn đối với cá thể loài?
 
Sinh học, HSG lớp 12, Sở GD-ĐT TP. Hồ Chí Minh, 2007<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /><o:p></o:p>


Bài từ Thư viện Đề thi VLOS.<o:p></o:p>
Bước tới: chuyển hướng, tìm kiếm<o:p></o:p>
<HR align=center width="100%" color=#aaaaaa noShade SIZE=1>
Câu 1 : a) Hãy cho biết mối quan hệ dưới đây thuộc mối quan hệ sinh thái nào : <o:p></o:p>
Sán lá gan người , Chim ăn hạt cứng , Ong hút mật hoa , Chim sáo trâu rừng <o:p></o:p>
b) Trong các mối quan hệ sinh thái thì quan hệ khác loài có vai trò ra sao ? <o:p></o:p>
c ) Tại sao cạnh tranh là động lực chủ yếu cho sự tiến hóa <o:p></o:p>
Câu 2 : Phân biệt động mạch , tĩnh mạch <o:p></o:p>
Nêu các nguyên nhân gây ra sự tăng giảm hồng cầu ở người <o:p></o:p>
Câu 3 : Phân biệt Plasmit và phage ôn hòa <o:p></o:p>
Câu 4 : a) Với cường độ chiếu sáng như nhau thì ánh sáng đơn sắc màu đỏ và ánh sáng đơn sắc màu xanh tím thì loại nào có hiệu quả quang hợp cao hơn. Giải thích <o:p></o:p>
b)Cây dưới tán rừng thường chứa loại diệp lục nào <o:p></o:p>
Câu 5 : a)Cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới thuộc kiểu phân bố nào của quần thể trong không gian ? Đặc điểm và ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố này. <o:p></o:p>
b)Trong các kiểu phân bố quần thể trong không gian thì kiểu phân bố nào phổ biến nhất ? Cho ví dụ , giải thích <o:p></o:p>
Câu 6 : a) Thế nào là cân bằng nội môi ? Vẽ sơ đồ cơ chế duy trì cân bằng nội môi <o:p></o:p>
b) Kể tên bộ phận tiếp nhận kích thích , bộ phận tiếp nhận kích thích và bộ phận điều khiển thực hiện 2 cơ chế : duy trì nồng độ glucô và huyết áp. <o:p></o:p>
Câu 7 : a) Trong đống ủ phân , nhiệt độ thường rất nóng . Giải thích <o:p></o:p>
b) Ở các loại hoa quả , vì sao tác nhân gây hư hại chủ yếu là nấm mốc ít khi là vi khuẩn <o:p></o:p>
c) Vì sao trong đường ruột có nhiều chất dinh dưỡng nhưng vi khuẩn lại không phát triển với tốc độ cực đại <o:p></o:p>
d) Cho biết tên của các loài virut có đặc điểm sau : không vỏ bọc ngoài , lõi là một sợi ARN , cấu trúc xoắn trụ <o:p></o:p>
Câu 8 : Cho biết sự khác nhau trong quá trình nhân đôi AND ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực <o:p></o:p>
Câu 9 : Ở một loài thực vật , cho lai cây lưỡng bội thân cao hoa trắng với cây lưỡng bội thân thấp hoa tím thu được F1 toàn cây thân cao hoa tím . Cho F1 sinh sản sinh dưỡng liên tiếp qua nhiều thế hệ , rồi cho các cây F1 này tự thụ phấn thì ở F2 thu được 2 trừơng hợp. <o:p></o:p>
Trường hợp 1 : 630 cây thân cao hoa tím ; 490 cây thân thấp hoa trắng ; 18 cây thân cao hoa tím ; 14 cây thân thấp hoa trắng <o:p></o:p>
Trường hợp 2 : 198 cây thân cao hoa tím ; 65 cây thân cao hoa trắng ; 67 cây thân thấp hoa tím ; 22 cây thân thấp hoa trắng <o:p></o:p>
Cho biết tính trạng màu hoa do 1 gen quy định quá trình giảm phân của các cây F1 diễn ra bình thường <o:p></o:p>
a) Xác định kiểu gen của cây F1 trong 2 trường hợp trên . Ở trừơng hợp 1 cây F1 cho các loại giao tử có tỉ lệ như thế nào <o:p></o:p>
b) Xác định kiểu gen của cây bố mẹ ban đầu . Viết sơ đồ lai từ F1 F2 trong trường hợp 2 <o:p></o:p>
Câu 10 : Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất : <o:p></o:p>
1)Mạch gỗ gồm các tế bào : <o:p></o:p>
a) Quản bào và mạch ống b) Tế bào kèm c) Mạch ống và tế bào kèm d) Tất cả sai <o:p></o:p>
2) Vi khuẩn uốn ván thuộc loại vi sinh vật nào sau đây : <o:p></o:p>
a) Hiếu khí bắt buộc b) Kị khí không bắt buộc c) Kị khí bắt buộc d) Vi hiếu khí <o:p></o:p>
3) Giai đọan sản sinh nhiều ATP nhất trong quá trình hô hấp : <o:p></o:p>
a) Chu trình Crep b) Chuỗi truyền electron hô hấp <o:p></o:p>
c) Đường phân d) Đường phân và chu trình Crep <o:p></o:p>
4 ) Nội bào tử có tính bền nhiệt là nhờ : <o:p></o:p>
a) lipoprotein b)Canxidipicôlinat c) Glycoprotein d) Cả a & b <o:p></o:p>
5) Trong tế bào nhân thực , bào quan bao bởi 1 lớp màng <o:p></o:p>
a) Ty thể b) Ribosome c) Lục lạp d) Lyzosome <o:p></o:p>
6) Sống trong rừng ngập mặn , cây cần có những đặc điểm nào: <o:p></o:p>
a) Có rễ ăn sâu , hệ lông hút phát triển mạnh <o:p></o:p>
b) Có rễ lan rộng , hướng tới nguồn nước <o:p></o:p>
c) Có rễ hô hấp , tế bào có áp suất thẩm thấu cao <o:p></o:p>
d) Có rễ họat động mạnh , Tế bào có áp suất thẩm thấu cao <o:p></o:p>
 
S GD&ĐT TT HU Đ THI HC SINH GII MÔN SINH HC<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" /><o:p></o:p>
Trường THPT Phú Bài. (Thi gian 180 phút)<o:p></o:p>
*****<o:p></o:p>
<o:p> </o:p>
Câu 1:2 đim.<o:p></o:p>
a.Viết phương trình tng quát ca quang hp.<o:p></o:p>
b.Các thành phn tham gia& vai trò ca các thành phn trên.<o:p></o:p>
c.Tóm tt vai trò các sn phmđược hình thành trong pha sáng & pha ti.<o:p></o:p>
Câu 2:1 đim.<o:p></o:p>
Phân bit s chuyn hóa vt cht và s chuyn hóa năng lượng trong h sinh thái .<o:p></o:p>
Câu 3:1 đim.<o:p></o:p>
Qun xã sinh vt là gì?Làm thế nào qun xã có th điu chnh cu trúc đ to nên trng thái cân bng sinh hc.<o:p></o:p>
Câu 4:1 đim.<o:p></o:p>
Phân bit đnh lut di truyn phân li đc lp các tính trng vi quy lut hoán v gen.<o:p></o:p>
Câu 5:2 đim<o:p></o:p>
Lai gia 2 nòi th lông đen (gen A),ngn (gen b),m trng (gen D) vi nòi th lông nâu (gen a) ,dài (B),m vàng (gen d) thì tt c các con lai F1 đu lông đen dài m trng.<o:p></o:p>
Cho F1 giao phi vi 1 nòi th khác(z) được t l như sau:<o:p></o:p>
25,5% lông đen, ngn, m trng.<o:p></o:p>
25,5% lông nâu, dài, m trng.<o:p></o:p>
8,5%lông đen, ngn, m vàng<o:p></o:p>
8,5%.lông nâu, dài, m vàng<o:p></o:p>
12%.lông đen, dài, m trng.<o:p></o:p>
12% lông nâu, ngn, m trng.<o:p></o:p>
4% lông nâu, ngn, m vàng<o:p></o:p>
4% lôngđen, dài, m vàng.<o:p></o:p>
a.Xác đnh kiu gen,kiu hình ca nòi th z<o:p></o:p>
b.Phân tích quy lut di truyn đã chi phi s di truyn đng thi ca các tính trng, viết sơ đ lai.<o:p></o:p>
Câu 6:2 đim<o:p></o:p>
Hãy b trí thí nghim đ chng minh cây xanh nh oxi trong quá trình quang hp<o:p></o:p>
Câu 7: 1 đim.<o:p></o:p>
Nêu cách nhn biết tng dng đt biến cu trúc nhim st th.<o:p></o:p>
 
Em chưa học lớp 12 nên chuyện tìm đề thi học sinh giỏi quốc gia còn không được trôi chảy cho lắm. Mấy đề thi trên em post lên, mong giúp cho các anh các chị, chúc mọi người thi cử đỗ đạt nha!:hoanho:
 

Facebook

Thống kê diễn đàn

Threads
11,649
Messages
71,548
Members
56,922
Latest member
188bettone
Back
Top