Đề thi học sinh giỏi thành phố Hà Nội 2008-2009

tất nhiên là cũng chẳng thể buồn mãi vì xung quanh còn quá nhiều niềm vui chờ đợi mình. Thôi, còn nhiều cơ hội để mình cố gắng mà
Híc, híc, có đề vòng 2 post lên đi các bác ơi!!!:hoanho:
 
Xin lỗi mọi người, may mắn lọt vô vòng 2 rồi nên hơn bận rộn, đề thi vừa rồi đây:

1. Giải thích tại sao màng tế bào có tính động? (1 điểm)

2. So sánh 2 loại bào quan có khả năng tổng hợp ATP trong tế bào. (2 điểm)

3. Trình bày diễn biến trong các pha của kỳ trung gian. (1 điểm)

4. Tại sao trong quá trình sản xuất rượu vang, nếu không thanh trùng đúng cách, rượu sẽ bị chua, khó bảo quản? (1 điểm)

5. Thế nào là tiếp hợp ở vi khuẩn? Hiện tượng đó diễn ra như thế nào? (1 điểm)

6. Đặc điểm của tế bào lông hút phù hợp với chức năng hút khoáng. (1 điểm)

7. Đặc điểm giải phẫu của lá phù hợp với chức năng quang hợp. (1 điểm)

8. Trình bày 2 phương pháp xác định hạt đang nảy mầm và chưa nảy mầm. (1 điểm)

9. Nêu sự khác nhau giữa hoạt động của cơ tim và cơ vân. Giải thích tại sao có sự khác nhau đó. (1 điểm)

10. (1 điểm)
a) Thành phần nào trong máu có chức năng vận chuyển khí?
b) Tại sao hiệu suất trao đổi khí của chim lại hiệu quả hơn của bò sát?

11. (1 điểm)
Giải thích các hiện tượng sau:
_ Nhịp tim trẻ em nhanh hơn nhịp tim người lớn.
_ Khi ngủ, nhịp tim giảm 20% so với khi hoạt động.
_ Phụ nữ mang thai có nhịp tim nhanh hơn người bình thường.
_ Mùa hè, trời nóng, nhịp tim nhanh hơn khi mùa đông.

12. Thể vàng có vai trò gì ở người? Trình bày cơ chế hình thành và thoái hóa thể vàng. (1 điểm)

13. (1 điểm)
a) Vai trò của xenlulose đối với động vật ăn thịt.
b) Tại sao động vật ăn cỏ ăn nhiều hơn động vật ăn thịt?

14. Khi chuyển gene trên cùng 1 NST có thể xảy ra 2 trường hợp:
_ Gene được phiên mã nhiều hơn bình thường.
_ Gene không được phiên mã tiếp tục.
Giải thích hiện tượng trên. (1 điểm)

15. So sánh Hội chứng Jacop và Hội chứng Kleinfelter. (2 điểm)

16. Cho quần thể A có tần số các gên: F = 0.8; f = 0.2; G = 0.4; g = 0.6. Quần thể B có tấn số các gene: F = 0.4; f = 0.6; G = 0.9; g = 0.1. Người ta cho ngẫu phối con đựa của quần thể A với con cái của quần thể B. Tính tần số giao tử mang gene FG của F1. Biết F,f và G,g là 2 alene tương ứng của 2 gene, nằm trên 2 cặp NST khác nhau; quần thể A và B đạt trạng thái cân bằng di truyền. (1 điểm)

17. Lai ruồi cái cánh thường, mắt đỏ với ruồi đực cánh xoăn, mắt trắng. F1 được 100% cánh thường, mắt đỏ. F1 ngẫu phối được F2 với tỷ lệ như sau:

<link rel="File-List" href="file:///C:%5CUsers%5CHATHAN%7E1%5CAppData%5CLocal%5CTemp%5Cmsohtmlclip1%5C01%5Cclip_filelist.xml"><link rel="themeData" href="file:///C:%5CUsers%5CHATHAN%7E1%5CAppData%5CLocal%5CTemp%5Cmsohtmlclip1%5C01%5Cclip_themedata.thmx"><link rel="colorSchemeMapping" href="file:///C:%5CUsers%5CHATHAN%7E1%5CAppData%5CLocal%5CTemp%5Cmsohtmlclip1%5C01%5Cclip_colorschememapping.xml"><!--[if gte mso 9]><xml> <w:WordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w:TrackMoves/> <w:TrackFormatting/> <w:punctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> <w:SaveIfXMLInvalid>false</w:SaveIfXMLInvalid> <w:IgnoreMixedContent>false</w:IgnoreMixedContent> <w:AlwaysShowPlaceholderText>false</w:AlwaysShowPlaceholderText> <w:DoNotPromoteQF/> <w:LidThemeOther>EN-US</w:LidThemeOther> <w:LidThemeAsian>X-NONE</w:LidThemeAsian> <w:LidThemeComplexScript>X-NONE</w:LidThemeComplexScript> <w:Compatibility> <w:BreakWrappedTables/> <w:SnapToGridInCell/> <w:WrapTextWithPunct/> <w:UseAsianBreakRules/> <w:DontGrowAutofit/> <w:SplitPgBreakAndParaMark/> <w:DontVertAlignCellWithSp/> <w:DontBreakConstrainedForcedTables/> <w:DontVertAlignInTxbx/> <w:Word11KerningPairs/> <w:CachedColBalance/> </w:Compatibility> <w:BrowserLevel>MicrosoftInternetExplorer4</w:BrowserLevel> <m:mathPr> <m:mathFont m:val="Cambria Math"/> <m:brkBin m:val="before"/> <m:brkBinSub m:val="--"/> <m:smallFrac m:val="off"/> <m:dispDef/> <m:lMargin m:val="0"/> <m:rMargin m:val="0"/> <m:defJc m:val="centerGroup"/> <m:wrapIndent m:val="1440"/> <m:intLim m:val="subSup"/> <m:naryLim m:val="undOvr"/> </m:mathPr></w:WordDocument> </xml><![endif]--><!--[if gte mso 9]><xml> <w:LatentStyles DefLockedState="false" DefUnhideWhenUsed="true" DefSemiHidden="true" DefQFormat="false" DefPriority="99" LatentStyleCount="267"> <w:LsdException Locked="false" Priority="0" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" QFormat="true" Name="Normal"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="9" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" QFormat="true" Name="heading 1"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="9" QFormat="true" Name="heading 2"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="9" QFormat="true" Name="heading 3"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="9" QFormat="true" Name="heading 4"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="9" QFormat="true" Name="heading 5"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="9" QFormat="true" Name="heading 6"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="9" QFormat="true" Name="heading 7"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="9" QFormat="true" Name="heading 8"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="9" QFormat="true" Name="heading 9"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="39" Name="toc 1"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="39" Name="toc 2"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="39" Name="toc 3"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="39" Name="toc 4"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="39" Name="toc 5"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="39" Name="toc 6"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="39" Name="toc 7"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="39" Name="toc 8"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="39" Name="toc 9"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="35" QFormat="true" Name="caption"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="10" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" QFormat="true" Name="Title"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="0" Name="Default Paragraph Font"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="11" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" QFormat="true" Name="Subtitle"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="22" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" QFormat="true" Name="Strong"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="20" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" QFormat="true" Name="Emphasis"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="0" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Table Grid"/> <w:LsdException Locked="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Placeholder Text"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="1" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" QFormat="true" Name="No Spacing"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="60" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Light Shading"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="61" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Light List"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="62" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Light Grid"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="63" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Shading 1"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="64" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Shading 2"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="65" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium List 1"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="66" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium List 2"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="67" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Grid 1"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="68" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Grid 2"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="69" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Grid 3"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="70" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Dark List"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="71" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Colorful Shading"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="72" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Colorful List"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="73" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Colorful Grid"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="60" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Light Shading Accent 1"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="61" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Light List Accent 1"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="62" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Light Grid Accent 1"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="63" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Shading 1 Accent 1"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="64" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Shading 2 Accent 1"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="65" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium List 1 Accent 1"/> <w:LsdException Locked="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Revision"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="34" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" QFormat="true" Name="List Paragraph"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="29" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" QFormat="true" Name="Quote"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="30" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" QFormat="true" Name="Intense Quote"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="66" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium List 2 Accent 1"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="67" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Grid 1 Accent 1"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="68" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Grid 2 Accent 1"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="69" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Grid 3 Accent 1"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="70" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Dark List Accent 1"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="71" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Colorful Shading Accent 1"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="72" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Colorful List Accent 1"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="73" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Colorful Grid Accent 1"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="60" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Light Shading Accent 2"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="61" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Light List Accent 2"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="62" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Light Grid Accent 2"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="63" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Shading 1 Accent 2"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="64" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Shading 2 Accent 2"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="65" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium List 1 Accent 2"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="66" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium List 2 Accent 2"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="67" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Grid 1 Accent 2"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="68" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Grid 2 Accent 2"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="69" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Grid 3 Accent 2"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="70" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Dark List Accent 2"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="71" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Colorful Shading Accent 2"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="72" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Colorful List Accent 2"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="73" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Colorful Grid Accent 2"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="60" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Light Shading Accent 3"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="61" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Light List Accent 3"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="62" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Light Grid Accent 3"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="63" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Shading 1 Accent 3"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="64" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Shading 2 Accent 3"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="65" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium List 1 Accent 3"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="66" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium List 2 Accent 3"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="67" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Grid 1 Accent 3"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="68" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Grid 2 Accent 3"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="69" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Grid 3 Accent 3"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="70" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Dark List Accent 3"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="71" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Colorful Shading Accent 3"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="72" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Colorful List Accent 3"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="73" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Colorful Grid Accent 3"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="60" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Light Shading Accent 4"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="61" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Light List Accent 4"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="62" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Light Grid Accent 4"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="63" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Shading 1 Accent 4"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="64" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Shading 2 Accent 4"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="65" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium List 1 Accent 4"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="66" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium List 2 Accent 4"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="67" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Grid 1 Accent 4"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="68" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Grid 2 Accent 4"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="69" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Grid 3 Accent 4"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="70" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Dark List Accent 4"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="71" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Colorful Shading Accent 4"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="72" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Colorful List Accent 4"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="73" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Colorful Grid Accent 4"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="60" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Light Shading Accent 5"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="61" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Light List Accent 5"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="62" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Light Grid Accent 5"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="63" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Shading 1 Accent 5"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="64" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Shading 2 Accent 5"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="65" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium List 1 Accent 5"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="66" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium List 2 Accent 5"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="67" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Grid 1 Accent 5"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="68" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Grid 2 Accent 5"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="69" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Grid 3 Accent 5"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="70" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Dark List Accent 5"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="71" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Colorful Shading Accent 5"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="72" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Colorful List Accent 5"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="73" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Colorful Grid Accent 5"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="60" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Light Shading Accent 6"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="61" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Light List Accent 6"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="62" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Light Grid Accent 6"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="63" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Shading 1 Accent 6"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="64" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Shading 2 Accent 6"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="65" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium List 1 Accent 6"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="66" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium List 2 Accent 6"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="67" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Grid 1 Accent 6"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="68" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Grid 2 Accent 6"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="69" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Medium Grid 3 Accent 6"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="70" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Dark List Accent 6"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="71" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Colorful Shading Accent 6"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="72" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Colorful List Accent 6"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="73" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" Name="Colorful Grid Accent 6"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="19" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" QFormat="true" Name="Subtle Emphasis"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="21" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" QFormat="true" Name="Intense Emphasis"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="31" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" QFormat="true" Name="Subtle Reference"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="32" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" QFormat="true" Name="Intense Reference"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="33" SemiHidden="false" UnhideWhenUsed="false" QFormat="true" Name="Book Title"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="37" Name="Bibliography"/> <w:LsdException Locked="false" Priority="39" QFormat="true" Name="TOC Heading"/> </w:LatentStyles> </xml><![endif]--><style> <!-- /* Font Definitions */ @font-face {font-family:"Cambria Math"; panose-1:2 4 5 3 5 4 6 3 2 4; mso-font-charset:0; mso-generic-font-family:roman; mso-font-pitch:variable; mso-font-signature:-1610611985 1107304683 0 0 159 0;} @font-face {font-family:VNI-Times; panose-1:0 0 0 0 0 0 0 0 0 0; mso-font-charset:0; mso-generic-font-family:auto; mso-font-pitch:variable; mso-font-signature:3 0 0 0 1 0;} /* Style Definitions */ p.MsoNormal, li.MsoNormal, div.MsoNormal {mso-style-unhide:no; mso-style-qformat:yes; mso-style-parent:""; margin:0cm; margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:12.0pt; font-family:VNI-Times; mso-fareast-font-family:"Times New Roman"; mso-bidi-font-family:"Times New Roman";} .MsoChpDefault {mso-style-type:export-only; mso-default-props:yes; font-size:10.0pt; mso-ansi-font-size:10.0pt; mso-bidi-font-size:10.0pt;} @page Section1 {size:612.0pt 792.0pt; margin:72.0pt 72.0pt 72.0pt 72.0pt; mso-header-margin:36.0pt; mso-footer-margin:36.0pt; mso-paper-source:0;} div.Section1 {page:Section1;} --> </style><!--[if gte mso 10]> <style> /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-priority:99; mso-style-qformat:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt; mso-para-margin:0cm; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:11.0pt; font-family:"Calibri","sans-serif"; mso-ascii-font-family:Calibri; mso-ascii-theme-font:minor-latin; mso-fareast-font-family:"Times New Roman"; mso-fareast-theme-font:minor-fareast; mso-hansi-font-family:Calibri; mso-hansi-theme-font:minor-latin; mso-bidi-font-family:"Times New Roman"; mso-bidi-theme-font:minor-bidi;} table.MsoTableGrid {mso-style-name:"Table Grid"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-unhide:no; border:solid windowtext 1.0pt; mso-border-alt:solid windowtext .5pt; mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt; mso-border-insideh:.5pt solid windowtext; mso-border-insidev:.5pt solid windowtext; mso-para-margin:0cm; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman","serif";} </style> <![endif]--> <table class="MsoTableGrid" style="border: medium none ; border-collapse: collapse;" border="1" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tbody><tr style=""> <td style="border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; border-width: medium 1pt 1pt medium; padding: 0cm 5.4pt; width: 180.6pt;" valign="top" width="241">
[FONT=&quot]<o:p> </o:p>[/FONT]​
</td> <td style="border-style: solid solid solid none; border-color: windowtext windowtext windowtext -moz-use-text-color; border-width: 1pt 1pt 1pt medium; padding: 0cm 5.4pt; width: 180.6pt;" valign="top" width="241">
[FONT=&quot]Ruồi đực<o:p></o:p>[/FONT]
</td> <td style="border-style: solid solid solid none; border-color: windowtext windowtext windowtext -moz-use-text-color; border-width: 1pt 1pt 1pt medium; padding: 0cm 5.4pt; width: 180.6pt;" valign="top" width="241">
[FONT=&quot]Ruồi cái<o:p></o:p>[/FONT]
</td> </tr> <tr style=""> <td style="border-style: none solid solid; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext; border-width: medium 1pt 1pt; padding: 0cm 5.4pt; width: 180.6pt;" valign="top" width="241">
[FONT=&quot]Cánh xoăn, mắt đỏ<o:p></o:p>[/FONT]
</td> <td style="border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; border-width: medium 1pt 1pt medium; padding: 0cm 5.4pt; width: 180.6pt;" valign="top" width="241">
[FONT=&quot]50<o:p></o:p>[/FONT]​
</td> <td style="border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; border-width: medium 1pt 1pt medium; padding: 0cm 5.4pt; width: 180.6pt;" valign="top" width="241">
[FONT=&quot]0<o:p></o:p>[/FONT]​
</td> </tr> <tr style=""> <td style="border-style: none solid solid; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext; border-width: medium 1pt 1pt; padding: 0cm 5.4pt; width: 180.6pt;" valign="top" width="241">
[FONT=&quot]Cánh thường, mắt đỏ<o:p></o:p>[/FONT]
</td> <td style="border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; border-width: medium 1pt 1pt medium; padding: 0cm 5.4pt; width: 180.6pt;" valign="top" width="241">
[FONT=&quot]150<o:p></o:p>[/FONT]​
</td> <td style="border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; border-width: medium 1pt 1pt medium; padding: 0cm 5.4pt; width: 180.6pt;" valign="top" width="241">
[FONT=&quot]402<o:p></o:p>[/FONT]​
</td> </tr> <tr style=""> <td style="border-style: none solid solid; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext; border-width: medium 1pt 1pt; padding: 0cm 5.4pt; width: 180.6pt;" valign="top" width="241">
[FONT=&quot]Cánh xoăn, mắt trắng<o:p></o:p>[/FONT]
</td> <td style="border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; border-width: medium 1pt 1pt medium; padding: 0cm 5.4pt; width: 180.6pt;" valign="top" width="241">
[FONT=&quot]150<o:p></o:p>[/FONT]​
</td> <td style="border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; border-width: medium 1pt 1pt medium; padding: 0cm 5.4pt; width: 180.6pt;" valign="top" width="241">
[FONT=&quot]0<o:p></o:p>[/FONT]​
</td> </tr> <tr style=""> <td style="border-style: none solid solid; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext; border-width: medium 1pt 1pt; padding: 0cm 5.4pt; width: 180.6pt;" valign="top" width="241">
[FONT=&quot]Cánh thường, mắt trắng<o:p></o:p>[/FONT]
</td> <td style="border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; border-width: medium 1pt 1pt medium; padding: 0cm 5.4pt; width: 180.6pt;" valign="top" width="241">
[FONT=&quot]50<o:p></o:p>[/FONT]​
</td> <td style="border-style: none solid solid none; border-color: -moz-use-text-color windowtext windowtext -moz-use-text-color; border-width: medium 1pt 1pt medium; padding: 0cm 5.4pt; width: 180.6pt;" valign="top" width="241">
[FONT=&quot]0<o:p></o:p>[/FONT]​
</td> </tr> </tbody></table>
Xác định quy luật di truyền của 2 tính trạng. Viết sơ đồ lai từ P -> F2. (2 điểm)
 
cho em hỏi câu 8 là nói về cách xác định 1 hật đang nảy mầm và chưa nảy mầm hay là nhiều hạt :???:
 
Đáp án một số câu lý thuyết(những ý chính)
Câu 1:
Màng tế bào có tính động là do thành phần cấu tạo nên màng là những phân tử photpholipit có tính lưỡng cực , trong đó đầu ưa nước quay ra ngoài và đầu kị nước quay vào trong.Nhờ cách cấu tạo hết sức đặc biệt như vậy(mô hình khảm động của singer_nicoson) mà đã tạo nên tính linh động cho màng mà thể hiện rõ nhất qua các hoạt động của tế bàoco1 màng tham gia như thực bào !.Ngoài ra thì các phân tử Protein trong màn có thể di chuyển tự do dễ dàng theo không gian 2 chiều.
Câu 2
Hai bào quan có khả năng tổng hợp ATP là : lục lạp và ti thể >>>So sánh thì quá dễ!
Câu 3
Diễn biến các pha của kỳ trung gian: tế bào tổng hợp các thứ cần thiết cho quá trình phân báo diễn ra.Đây thực chất ko phỉ là giai đoạn nghĩ ngơi mà là giai đoạn hoạt động tích cực trong chu kì của tế bào!Giai đoạn này còn gọi là giai đoạn sinh trưởng của tế bào vì trong giai đoạn này tế bào tăng trưởng rất nhanh về kích thước!(Các bạn nhớ nêu chi tiết về các thứ tế bào tổng hợp trong giai đoạn này)
Câu 4
Không thanh trùng đúng cách thì dĩ nhiên còn nhiều loại vi khuẩn ko cần thiết cho quá trình lên me >>phá hoại quá trình lên men
 
cho em hỏi câu 8 là nói về cách xác định 1 hật đang nảy mầm và chưa nảy mầm hay là nhiều hạt :???:
Câu hỏi này muốn hỏi là 1 nhúm hạt chưa nảy mầm áh. Mà cũng thử suy nghĩ coi, 1 hạt mà muốn xác định được thì phải làm sao. Đạt cũng có suy nghĩ và cũng tìm được 1 phương pháp, sẽ trao đổi với bạn sau.

Câu 4
Không thanh trùng đúng cách thì dĩ nhiên còn nhiều loại vi khuẩn ko cần thiết cho quá trình lên me >>phá hoại quá trình lên men
Lúc làm bài Đạt ghi kỹ hơn, chia ra 2 trường hợp nữa chứ, 1 là nhiễm vi khuẩn acetic, lên men làm nhạt rượu; 2 là nhiễm vi khuẩn lactic, lên men đường còn sót lại trong rượu vang (rượu vang ko qua quá trình chưng cất vì vậy còn đường dư) làm chua rượu. Các bạn cứ suy nghĩ thử, có đáp án rồi, nhưng post lên liền thì không hay. ^_^
 
Uhm. đúng rồi!anh chỉ nói đáp án đó là sơ lược thôi, thường thì với những câu ít điểm nhưng nhiều ý , chỉ cần em trả lời được 2/3 số ý trong đáp án thì em sẽ hưởng trọn điểm!
 
Đáp án câu 17
Theo đề bài. cá tính trạng trội lần lượt là : cáng thường . mắt đỏ , và các tính trạng còn lại là lặn tương ứng
Quy ước gen:
A: mắt đỏ , a : mắt trằng
B: cánh thường , b: cánh xoắn
Kết quả khi cho F1 ngẫu phối thì tỉ lệ phân ly
+cánh thường/cánh xoăn = 3/1, cánh xoắn ko có ở con cái >>> liên kết giới tính, gen quy định dạng cánh nằm trên NST X và ko có alen trên Y
>>> XAXa x XAY
+mắt đỏ/ mắt trắng = 3/1 , mắt trắng ko có ở con cái >>> liên kết giới tính, gen quy định tính trạng màu mắt nằm trên X và ko có alen trên Y
>>> XBXb x XBY
+Xét chung cả 2 cặp tính trạng:Nếu tuân theo PLĐL thì F2 phân ly tỉ lệ 9:3:3:1 # đề bài (dễ dàng nhận thấy)>>>> có sự liên kết gen+hoán vị
+F2 xuất hiện kiểu hình con đực cánh xoăn mắt trắng chiếm tỉ lệ 18.75%
Ta có : XabY = 0,5Y x 37,5Xab
>>> giao tử Xab do con cái tạo ra là giao tử liên kết
>>> con cái có kiểu gen : XABXab
>>> con đực có kiệu gen : XABY
* Tần số hoán vị gen:
ta có Xab=XAB=37.5%>>> XaB=XAb=50%- 37.5%12,5%
>>> f=12.5%x2=25%
Sơ đồ lai :
.............
Quy luật chi phối cả 2 cặp tính trạng trên là Hoán vị gen!
 
Mà cũng thử suy nghĩ coi, 1 hạt mà muốn xác định được thì phải làm sao. Đạt cũng có suy nghĩ và cũng tìm được 1 phương pháp, sẽ trao đổi với bạn sau.

Theo mình thì hạt lúa đang nảy mầm sẽ hô hấp mạnh , vì vậy theo mình là xác định hàm lượng tinh bột của hạt lúa đó so với các hạt khác..........
 
Theo tui thì với câu hỏi như vậy ta nên suy nghĩ theo hướng đơn giản nhất là nhiều hạt
Cách 1 : dựa vào sự làm đục nước vôi trong của hạt khi nẩy mầm, vì hạt nẩy mầm sẽ hô hấp rất mạnh
Cách 2 : dựa vào hàm lượng tinh bột còn lại trong hạt như các bạn đã nói
 
Mình cũng đồng ý là suy nghĩ theo hướng đơn giản: nhiều hạt. Vì thực ra để làm thì nghiệm với 1 hạt thì đâu có dễ, đúng ko? Hơn nữa,ngoài thực tế, xác định 1 hạt nảy mầm hay ko nảy mầm làm cái gì cơ chứ? Là giống quý hay sao?
 
Câu hỏi này muốn hỏi là 1 nhúm hạt chưa nảy mầm áh. Mà cũng thử suy nghĩ coi, 1 hạt mà muốn xác định được thì phải làm sao. Đạt cũng có suy nghĩ và cũng tìm được 1 phương pháp, sẽ trao đổi với bạn sau.
Sao bạn ko post lên đây để mọi người cũngd trao đổi?
 
Àh... Lỡ như người ta cắt cớ hỏi thì sao... Đạt nghĩ cách xác định hạt đó nảy mầm hay chưa, lấy 1 lam kính, phết lên đó 1 vệt tinh bột; cắt đôi hạt cần xác định, úp lên vết tinh bộ trong khoảng 1 ngày, sau đó thử bằng dd Iot. Nếu miếng lam làm Iot hóa xanh => hạt chưa nảy mầm, miếng lam ko hóa xanh => hạt nảy mầm. Hạt này chắc chắn ko thể là hạt quy được, ai đời hạt quý lại xác định nảy mầm hay chưa bằng cách bổ đôi nó ra ?!
 
thank Đạt

mình ko bit phải làm thế nào để thank nên đành phải làm theo cách này thui
sua đó mình muốn góp ý về cách xác định 1 hat lúa chua nảy mầm hay đang nảy mầm thì dung theo chác của bạn là đúng nhưng vấn đề là ở chỗ hạt đang nảy mầm thì ko có màu, mình nghĩ màu của nó chỉ nhạt hơn hạt chua nảy mầm thôi ^^
 
hi hi thứ 5 này mình thi cấp tỉnh mình sẽ cố post đề bài lên cho mọi người cùng bàn luận. post ngay trong này luôn:mrgreen::mrgreen::mrgreen:
 
Àh... Lỡ như người ta cắt cớ hỏi thì sao... Đạt nghĩ cách xác định hạt đó nảy mầm hay chưa, lấy 1 lam kính, phết lên đó 1 vệt tinh bột; cắt đôi hạt cần xác định, úp lên vết tinh bộ trong khoảng 1 ngày, sau đó thử bằng dd Iot. Nếu miếng lam làm Iot hóa xanh => hạt chưa nảy mầm, miếng lam ko hóa xanh => hạt nảy mầm. Hạt này chắc chắn ko thể là hạt quy được, ai đời hạt quý lại xác định nảy mầm hay chưa bằng cách bổ đôi nó ra ?!

Thấy cũng hợp lý, nhưng không biết hiệu quả hay không , với lại khi thí nghiệm nhỏ như vậy thì đòi hỏi vấn đề thời gian nữa em à!
 
Anh Thức với Winny cũng đúng, lúc suy nghĩ cách này em cũng ko chắc bao giờ nó mới mất màu... hay nó chỉ là xanh nhạt thôi. Xem ra phải suy nghĩ lại câu hỏi này...:up::up:
 
mình có hỏi thầy câu hỏi của cậu và thày bảo làm theo đúng chách của cậu ở trên đó. Giờ cố kính hiển vi cần gì phải lo ko nhìn rõ:nhannho:
 
Đây là đề thi vòng 2 của tỉnh Hải Dương.
Câu 1 (3đ): Hãy cho biết giả thuyết về nguồn gốc của ti thể trong tế bào. Những bằng chứng nào đã chứng minh cho giả thuyết đó

Câu 2 (3đ): Khái niệm về nhân tố sinh trưởng của Vi khuẩn. Chủng Vi khuẩn A chỉ tồn tại được bên cạnh chủng Vi khuẩn B. Hãy cho biết mối quan hệ giữa 2 chủng Vi khuẩn này. Khi nuôi 2 chủng này trong cùng 1 môi trường thì khuẩn lạc của chúng có dạng như thế nào? Tại sao?

Câu 3 (2đ): Hãy cho biết nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa huyết tương và nước mô, giải thích? Tại sao người mắc bệnh nặng về gan cơ thể có hiện tượng phù?

Câu 4 (3đ): Nêu những khác nhau trong quá trình thẩm thấu diễn ra ở tế bào thực vật với tế bào động vật, nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau đó

Câu 5(2đ):Hãy cho biết vai trò của quần thể trong loài? Tại sao nói quần thể là đơn vị sinh sản của loài giao phối?

Câu 6(2đ) Nêu vai trò của quá trình giao phối ngẫu nhiên trong quá trình tiến hoá của loài, cho Ví dụ?

Câu 7(2đ):Trong các kiểu phân bố của quần thể thì kiểu phân bố nào phổ biến hơn? Tại sao?

Câu 8(3đ): Cho bò cái ko sừng lại với bò đực có sừng, F1 thu được tỉ lệ:
Bò cái: 3 con không sừng, 1 con có sừng
Bò đực: 3 con có sừng, 1 con không sừng
Biết sự di truyền tính trạng do 1 gen chi phối, biện luận và viết sơ đồ lai
 
Câu 1 : Giả thuyết vi khuẩn sống cộng sinh
Ti thể có ADN , riboxom 70S , phân đôi giống vi khuẩn ...
Câu 4 theo em cần chia ra , khi tế bào thực vật và tế bào động vật ở trong các môi trường khác nhau : ưu trương , nhược trương và đẳng trương .
Trong môi trưòng ưu trương thì nước trong 2 loại tế bào đi ra , tế bào thực vật co nguyên sinh , tế bào động vật co rúm lại .
Trong môi trường nhược trương thì nước sẽ đi vào , tế bào động vật to ra và sẽ vỡ nếu nước vào quá nhiều còn tế bào thực vật thì chỉ bị căng lên nhưng ko bị vỡ do có thành xenlulozơ.
Câu 6 : Cân bằng di truyền
Câu 2 : phân bố thành nhóm (không đều )
Câu 8 tính trạng chịu sự chi phối của giới tính
 
cau I: 2, b-d-e-h-i-l
câu II: 3, không dùng kháng sinh để chữa bệnh do virut gây ra, KS thường chỉ có hiệu quả điều trị với tác nhân gây bệnh là vi khuẩn, nấm. Thường kháng sinh ức chế hoặc tiêu diệt VK thông qua cơ chế là làm rối loạn quá trình tổng hợp thành tế bào, rối loạn trao đổi chất của màng... mà virut thì cả 2 thành phần này đều không có. Vì vậy KS ko có hiệu quả tác dụng với virut. Ngoài ra còn có một lý do là: virut phải ký sinh bắt buộc trong tế bào, còn KS thì không thể xâm nhập vào trong TB đc, do vậy virut không chịu tác động.
 

Facebook

Thống kê diễn đàn

Threads
11,649
Messages
71,548
Members
56,922
Latest member
188bettone
Back
Top