Quá trình phân tích không phụ thuộc trạng thái oxy hóa của nguyên tố, đồng thời, không định lượng các nguyên tố khác trong hợp chất hữu cơ (N2, H2 …) và hợp chất vô cơ, Do đó kết quả phân tích sẽ chính xác hơn. Thời gian phân tích nhanh chóng từ 3 – 10 phút (với COD là khoảng 3 giờ, với BOD là khoảng 5 ngày), không tạo ra các chất thải độc hại như COD.
+ Phân tích, đo đạc các thông số: tổng carbon hữu cơ (TOC), tổng carbon (TC), tổng carbon vô cơ (TIC) và thành phần carbon hữu cơ khó bay hơi (NPOC).
+ Khả năng phân tích mở rộng: phân tích tổng carbon hữu cơ (TOC) và tổng carbon (TC) trong mẫu rắn.
+ Nhiệt độ buồng đốt: có thể điều chỉnh lên đến 100 oC với khoảng tăng giảm 1 o
+ Chế độ định lượng: định lượng khí CO2 bằng đầu dò hồng ngoại không phân tán (NDIR).
+ Tiêm mẫu qua vòng loop để tránh sự nhiễm bẩn mẫu.
+ Giao diện: màn hình màu cảm ứng LCD với phần mềm chạy trên hệ điều hành Windows®.
+ Chế độ làm việc: làm việc độc lập (với phần mềm Windows® CE), điều khiển bằng máy tính hoặc kết nối mạng LAN/ LIMS.
+ Thiết bị phân tích đáp ứng các tiêu chuẩn: USEPA 415.1, Standard Method 5310C, USP <643> / EU 2.2.44, USEPA-DBPR, USEPA SPCC, ASTM D4779. ASTM D4839, ISO 8245, và EN 1484.
+ Chứng nhận tiêu chuẩn lưu hành: CE, EMC: EN61326 / Safety: IEC 61010-11 2001
Thông số kỹ thuật:
+ Dải đo: 10 ppb – 30000 ppm
+ Hàm lượng phát hiện tối thiểu: 2 ppb
+ Độ chính xác: ±2%
+ Thể tích tiêm mẫu: 10 µL – 10 mL
+ Khí mang: nitrogen (99.998%), khí khô (zero air) hoặc oxygen (99.998%)
+ Tác chất cần thiết: Na2S2O8, H3PO4 5%, nước cất 2 lần (hoặc nước DI)
+ Nguồn điện: điện xoay chiều 220 V, 50 Hz, 950 W
+ Kích thước (dài x rộng x cao): 41.9 x 49.5 x 42.5 cm
+Khối lượng: 15.4 kg
Last edited: