thientr247
Junior Member
Máy quang phổ UV-VIS
-------
Phần cứng và thông số kỹ thuật:
Khoảng bước sóng: 190 – 1100 nm
Độ chính xác bước sóng: ± 0.2 nm
Độ lặp lại bước sóng: ± 0.1 nm
Tốc độ quét bước sóng: 8000 nm / phút
Độ rộng khe phổ: 1.5 nm
Hệ thống quang học: hai chùm tia, cách tử nhiễu xạ 1.200 vạch/mm
Nguồn sáng: đèn Deuterium, đèn Halogen
Đầu dò: Silicon photodiode S1337
Khoảng trắc quang:
Hấp thu: - 2 đến + 3 Abs
Truyền qua: - 10000 ~ 10000 % T
Độ chính xác trắc quang:
± 0.002Abs (0 – 0.5Abs)
± 0.003Abs (0.5 – 1Abs)
± 0.3% T
Độ lặp lại trắc quang:
± 0.001Abs (0 – 0.5Abs)
± 0.001Abs (0.5 – 1Abs)
Độ ổn định đường nền: ± 0.0004 Abs / giờ
Độ nhiễu quang RMS: 0.00006 Abs
Kích thước (LxWxH): 486 x 441 x 216 mm
Nguồn điện: 230V / 50Hz, 105VA
Trọng lượng: 15 kg
Điều khiển thiết bị bằng phần mềm Spectra Manager II
Tính năng của phần mềm:
Điều khiển thiết bị, hiển thị dữ liệu, lưu trữ số liệu, tạo lập báo cáo.
Phần mềm chạy trên môi trường Windows cho phép dễ dàng xử lý, cắt dán, tạo báo cáo trong Microsoft Word, lưu trữ số liệu trong Excel.
Cài đặt các thông số làm việc đơn giản như: quét phổ, xử lý phổ, tốc độ quét phổ, độ rộng khe phổ, số lần đo lặp lại, khoảng bước sóng chuyển đổi đèn
Cho biết các thông tin về mẫu: việc chuẩn bị mẫu, giới hạn kiểm tra, gợi ý cho những thông tin bắt buộc cho việc chuẩn hóa mẫu.
Dễ dàng chọn lựa phương pháp xử lý số liệu, kết quả, đánh giá kết quả theo phương pháp xử lý thống kê.
Có CD tài liệu kỹ thuật kèm theo (Software installation CD)
Chế độ trắc quang - định lượng:
Định lượng bằng phương pháp 1 bước sóng hay nhiều bước sóng, định lượng bằng cách quét phổ (tính theo cực đại, cực tiểu, diện tích peak …) cho 1 dãy bước sóng
Lập đường chuẩn qua nhiều điểm (các nồng độ chuẩn), đường chuẩn có thể lựa chọn vi phân từ bậc 1, bậc 2, bậc 3 hoặc từng đoạn. Có thể đo và lập đường chuẩn cho nhiều.
Thể hiện cùng lúc bảng đo chuẩn, đo mẫu, đường chuẩn
Kiểu phổ: theo đơn vị %T và Abs.
Có chức năng lưu trữ và gọi lại dữ liệu
Chế độ quang phổ:
Kiểu đo: Abs, %T, %R, Sample, Reference
Dải quét: 190 – 1100 nm
Tốc độ quét: 10 – 8000 nm / phút
Xử lý dữ liệu: tiêu chuẩn hóa, lấy giá trị từng điểm trên phổ đồ, dò tìm peak, tính diện tích peak
Biến đổi phổ: lấy đạo hàm từ bậc 1 đến bậc 4, lấy căn bậc 2…
Tính tóan số học: cộng, trừ, nhân, chia giữa các dữ liệu
Mở cùng lúc nhiều phổ, có thể chồng phổ để so sánh và hiển thị độ hấp thụ, bước sóng tại vị trí con trỏ.
Lưu các phổ đồ sau khi xử lý
Dễ dàng phóng to, thu nhỏ để xem
Chức năng khác:
Validation bao gồm các test: Độ chính xác bước sóng, độ lặp lại bước sóng, độ phân giải, sai số ánh sáng lạc, độ phẳng đường nền, độ chính xác hấp thu, độ nhiễu, độ lặp lại hấp thu, độ ổn định đường nền, kiểm tra phần cứng.
Tính toán hoạt tính Enzyme, độ dày của film, phân tích màu ứng dụng trong thực phẩm.
Thiết bị cung cấp bao gồm: Máy chính, Phần mềm Spectra Manager II, Cuvette đo mẫu bằng thạch anh 1cm (02 cái).
-------
Phần cứng và thông số kỹ thuật:
Khoảng bước sóng: 190 – 1100 nm
Độ chính xác bước sóng: ± 0.2 nm
Độ lặp lại bước sóng: ± 0.1 nm
Tốc độ quét bước sóng: 8000 nm / phút
Độ rộng khe phổ: 1.5 nm
Hệ thống quang học: hai chùm tia, cách tử nhiễu xạ 1.200 vạch/mm
Nguồn sáng: đèn Deuterium, đèn Halogen
Đầu dò: Silicon photodiode S1337
Khoảng trắc quang:
Hấp thu: - 2 đến + 3 Abs
Truyền qua: - 10000 ~ 10000 % T
Độ chính xác trắc quang:
± 0.002Abs (0 – 0.5Abs)
± 0.003Abs (0.5 – 1Abs)
± 0.3% T
Độ lặp lại trắc quang:
± 0.001Abs (0 – 0.5Abs)
± 0.001Abs (0.5 – 1Abs)
Độ ổn định đường nền: ± 0.0004 Abs / giờ
Độ nhiễu quang RMS: 0.00006 Abs
Kích thước (LxWxH): 486 x 441 x 216 mm
Nguồn điện: 230V / 50Hz, 105VA
Trọng lượng: 15 kg
Điều khiển thiết bị bằng phần mềm Spectra Manager II
Tính năng của phần mềm:
Điều khiển thiết bị, hiển thị dữ liệu, lưu trữ số liệu, tạo lập báo cáo.
Phần mềm chạy trên môi trường Windows cho phép dễ dàng xử lý, cắt dán, tạo báo cáo trong Microsoft Word, lưu trữ số liệu trong Excel.
Cài đặt các thông số làm việc đơn giản như: quét phổ, xử lý phổ, tốc độ quét phổ, độ rộng khe phổ, số lần đo lặp lại, khoảng bước sóng chuyển đổi đèn
Cho biết các thông tin về mẫu: việc chuẩn bị mẫu, giới hạn kiểm tra, gợi ý cho những thông tin bắt buộc cho việc chuẩn hóa mẫu.
Dễ dàng chọn lựa phương pháp xử lý số liệu, kết quả, đánh giá kết quả theo phương pháp xử lý thống kê.
Có CD tài liệu kỹ thuật kèm theo (Software installation CD)
Chế độ trắc quang - định lượng:
Định lượng bằng phương pháp 1 bước sóng hay nhiều bước sóng, định lượng bằng cách quét phổ (tính theo cực đại, cực tiểu, diện tích peak …) cho 1 dãy bước sóng
Lập đường chuẩn qua nhiều điểm (các nồng độ chuẩn), đường chuẩn có thể lựa chọn vi phân từ bậc 1, bậc 2, bậc 3 hoặc từng đoạn. Có thể đo và lập đường chuẩn cho nhiều.
Thể hiện cùng lúc bảng đo chuẩn, đo mẫu, đường chuẩn
Kiểu phổ: theo đơn vị %T và Abs.
Có chức năng lưu trữ và gọi lại dữ liệu
Chế độ quang phổ:
Kiểu đo: Abs, %T, %R, Sample, Reference
Dải quét: 190 – 1100 nm
Tốc độ quét: 10 – 8000 nm / phút
Xử lý dữ liệu: tiêu chuẩn hóa, lấy giá trị từng điểm trên phổ đồ, dò tìm peak, tính diện tích peak
Biến đổi phổ: lấy đạo hàm từ bậc 1 đến bậc 4, lấy căn bậc 2…
Tính tóan số học: cộng, trừ, nhân, chia giữa các dữ liệu
Mở cùng lúc nhiều phổ, có thể chồng phổ để so sánh và hiển thị độ hấp thụ, bước sóng tại vị trí con trỏ.
Lưu các phổ đồ sau khi xử lý
Dễ dàng phóng to, thu nhỏ để xem
Chức năng khác:
Validation bao gồm các test: Độ chính xác bước sóng, độ lặp lại bước sóng, độ phân giải, sai số ánh sáng lạc, độ phẳng đường nền, độ chính xác hấp thu, độ nhiễu, độ lặp lại hấp thu, độ ổn định đường nền, kiểm tra phần cứng.
Tính toán hoạt tính Enzyme, độ dày của film, phân tích màu ứng dụng trong thực phẩm.
Thiết bị cung cấp bao gồm: Máy chính, Phần mềm Spectra Manager II, Cuvette đo mẫu bằng thạch anh 1cm (02 cái).
Last edited: