Biến dị (12 câu)

Một topic nằm trong loạt topic về luyện thi DH. Trong mục này thảo luận tất tần tật các vấn đề liên quan đến biến dị (liên quan tới thi DH).Thảo luận ngoài luồng xóa không báo trước. Thắc mắc mời sang topic mở trang luyện thi DH trên new.

Các vấn đề chính trong topic gồm:

1.1. Đột biến gen

1.2. Đột biến nhiễm sắc thể

1.3. Thường biến

2- Ứng dụng di truyền học vào chọn giống (9 câu)

2.1. Kĩ thuật di truyền

2.2. Đột biến nhân tạo
 
1. Đột biến gen nào là có lợi ?
a. Đột biến vành tai bị xẻ thùy, chân dị dạng ở lợn.
b. Đột biến bạch tạng ở cây lúa.
c. Đột biến làm tăng số bông trên khóm ở lúa Trân Châu lùn. X
d. Đột biến xôma hạt trắng trên bắp ngô (theo Brit-je-xơ)

2. Đột biến gen là gì ?
a. Quá trình nhờ đó gen thay đổi alen dạng này thành alen dạng khác. X
b. Bất kì thay đổi nào trong cấu trúc và số lượng NST.
c. Quá trình sinh học mà đặc tính sự sống bắt đầu từ đó.
d. Sự ổn định kì lạ và bất biến của loài qua các thế hệ đề xuất ĐỘT BIẾN phải là một hiện tượng hiếm thấy.

3. Thường đột biến gen dẫn tới làm mất chức năng của gen hoặc tạo cho gen chức năng mới. Đột biến gen mất chức năng đa phần là:
a. Trội
b. Lặn. X
c. Đồng trội.
d. Trội không hoàn toàn.

4. Đột biến gen trong loại tế bào nào di truyền cho đời con.
a. Giao tử.  X
b. Giai đoạn 2 ---> 8 phôi bào (tiền phôi).
c.  Tế bào xôma.
d. Tế bào sinh dưỡng.

5. Trong tự nhiên, đột biến gen____
a. tuân theo định luật Hac-đi  -- Van-bec.
b. xảy ra tại bất kì thời điểm nào, tại bất kì tế bào nào.  X
c.  không  phụ thuộc cường độ, liều lượng tác nhân gây đột biến.
d.  chỉ xảy ra ở người.

6. Loại đột biến gen nào được dùng  nhiều với cá thể sinh sản vô tính, là cơ sở chọn lọc NHÂN TẠO các loại cam, chanh.
a. Đột biến giao tử.
b. Đột biến xôma .  X
c. Đột biến hình thái (bề dày, màu sắc, kích thước).
d. Đột biến trong chuyển hóa tạo vitamin C.

7.Đột biến gen trong loại tế bào nào CÓ THỂ di truyền cho đời con.
a. Giao tử.  
b. Giai đoạn 2 ---> 8 phôi bào (tiền phôi).
c. Tế bào xôma.
d. Cả a và b đều đúng.  X

8. Bất kì loại đột biến gen thêm hay mất một số cặp base, không phải số nhiều cùa____ sẽ làm thay đổi khung đọc đoạn ADN mã hóa protein. Kết quả tạo nên các axit amin khác nhau kể từ điểm đột biến và thường dẫn tới kết thúc mạch protein đang tổng hợp.
a. 1
b. 2
c. 3 ?X
d. 4

9. Hai tác động chủ chốt của đột biến gen thế một cặp base tới mã di truyền là:
(1). Thoái hóa mã.
(2). Xuất hiện mã kết thúc giải mã.
(3). Mã di truyền là mã bộ ba.
(4). Mã di truyền không khớp với đối mã trên tARN nữa.

a. 1,2. ?X
b. 1,3.
c. 1,4.
d. 3,4.

10. ?Đột biến gen máu khó đông liên kết với X trong gia đình hoàng gia châu Âu do_____ ở nữ hoàng Victoria. Đột biến đã chỉ biểu hiện ở cháu trai bà ấy.
a. Đột biến giao tử. ?X
b. Đột biến tiền phôi.
c. Đột biến xôma
d. Thể khảm.
 
1. Loại biến dị nào không di truyền được ?
a. Hoán vị gen
b. Liên kết gen
c. Đột biến
d. Thường biến. X

2. Loại biến dị nào  không làm tăng biến dị tổ hợp ?
a. Phân ly độc lập
b. Tương tác gen
c. Hoán vị gen
d. Liên kết gen  X

3. Loại biến dị nào  làm giảm biến dị tổ hợp ?
a. Hoán vị gen
b. Liên kết gen  X
c.  Đột biến gen
d. Tương tác gen

4. Loại biến dị nào biểu hiện biến đổi đột ngột, gián đoạn ở kiểu hình, cá biệt, vô hướng, thường lặn và có hại ?
a. Biến dị tổ hợp
b. Đột biến  X
c. Thường biến
d. Tất cả đều sai.

5. Loại biến dị nào biểu hiện biến đổi đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với môi trường, đảm bảo sự thích nghi của cá thể trước môi trường ?
a. Hoán vị gen.
b. Liên kết gen.
c. Đột biến.
d. Thường biến

6. Tại sao có sự phân biệt đột biến và thể đột biến ?
a. Không phải đột biến nào xảy ra trong gen và NST đều được biểu hiện trên kiểu hình cá thể
b. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở thể đơn bội hoặc thể đồng hợp về gen lặn đó
c. Có đột biến chỉ biểu hiện khi gặp điều kiện môi trường thuận lơi
d. Tất cả đều đúng  X

7. Chứng bạch tạng do gen lặn a qui định. Người mang gen bạch tạng ở trạng thái dị hợp thì
a. bình thường   X
b. da, tóc, lông có màu trắng, mắt hồng
c. chết yểu
d. cơ quan nội tạng có màu trắng

8. Chứng bạch tạng do gen lặn a qui định. Người mang kiểu gen AA  thì
a. bình thường  X
b. da, tóc, lông có màu trắng, mắt hồng
c. chết yểu
d. cơ quan nội tạng có màu trắng

9. Chứng bạch tạng do gen lặn a qui định. Người mang gen bạch tạng có kiểu gen aa thì
a. bình thường
b. da, tóc, lông có màu trắng, mắt hồng X
c. chết yểu
d. cơ quan nội tạng có màu trắng

10. tại sao biến đổi của một cặp nu chứ không phải 1 nu mới là đột biến gen ?
a. gen là một đoạn của ADN, đoạn ADN đó là một mạch xoắn kép, nên biến đổi phải là biến đổi kép (1 cặp)
b. biến đổi của 1 nu thoạt tiên xảy ra trên 1 mạch. Trong lần sao chép đầu tiên nu bị biến đổi có thể trở lại như cũ ?nhờ enzim sửa sai phát hiện và ?sửa lại cho đúng, do đó biến đổi của 1 nu coi như chưa biến đổi
c. nếu enzim sửa sai không phát hiện được nu bị biến đổi thì không thể sửa lại cho đúng. Qua lần sao chép thứ hai, nu bị biến đổi bắt cặp bổ sung với 1 nu tự do trong moi trường nội bào, tạo ra 1 cặp nu bị biến đổi gọi là đột biến gen.
d. ?Đơn giản thì a, chi tiết thì b và c. ? ?X

11. Một biến đổi trong gen phải trải qua mấy lần sao chép của ADN mới tạo thành đột biến gen.
a. 1
b. 2 ? X
c. 3
d. 4
 
1. Khả năng nào sự hồi biến xảy ra dễ dàng nhất
a. Đột biến gen liên quan tới 1 cặp nu ?X
b. Đột biến gen liên quan tới 2 cặp nu
c. Đột biến gen liên quan tới 3 cặp nu
d Đột biến gen liên quan tới 4 cặp nu


2. Năm 1900, Landsteine đã phát hiện gen xác định nhóm máu có_____alen, qui định _____kiểu gen và ____nhóm máu.
a. ?3 ; 4; 4
b. ?3; 6; 3
c. ?3; ?6; ?4 ?X
d. 3; 4; 3

3. Ngày nay dựa trên tính chất kháng nguyên ?và kháng thể người ta chia IA thành IA1 và IA2. Như vậy, gen xác định nhóm máu ?có_____alen, qui định _____kiểu gen và ____nhóm máu.
a. 4; 10; 6 ?X
b. 4; 10; 4
c. 4; 8 ; 6
d. ?4; 8; 3

4. Phương thức di truyền của bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm
a. trội hoàn toàn
b. lặn hoàn toàn
c. trội không hoàn toàn ?X
d. đồng trội

5. người mắc bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm có kiểu gen____bị thiếu máu nặng, thường chết sớm
a. S/S ?X
b. S/s
c. s/ S
d. s/s

6. bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm là bệnh phổ biến ở châu phi, địa trung hải và một số vùng thuộc á châu. Nguyên nhân gây bệnh được xác định do đột biến gen điều khiển tổng hợp hemoglobin. Nguyên nhân gây bệnh được biểu diễn thế nào thông qua mối quan hệ giữa gen và protein ?
a. A-T--->G-X_____> aa valin---->aa axitglutamic
b. A-T--->G-X_____> aa glutamic---->aa valin ? ?X
c. G-X--->A-T_____> aa valin---->aa axitglutamic
d. ?G-X--->A-T_____>aa glutamic---->aa valin
 
1. Nguyên nhân gây ra đột biến cấu trúc và số lượng NST
a. ?ảnh hưởng của các nhân tố trong tế bào đến cấu trúc và số lượng NST
b. ? ảnh hưởng của các nhân tố trong cơ thể đến cấu trúc và số lượng NST
c. ? ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến cấu trúc NST hoặc quá trình tự nhân đôi, tiếp hợp trao đổi chéo, phân li NST ? ? ? ? ? ? X
d. ? ảnh hưởng của các tác nhân lý hóa trong tế bào (tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt, hóa chất) và rối loạn chuyển hóa của ngoại cảnh

2. So sánh hậu quả đột biến gen và đột biến NST đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể
a. ?hậu quả của đột biến gen nói chung nặng nề hơn đột biến NST
b. ?hậu quả của đột biến gen nói chung tỉ lệ nghịch với đột biến NST
c. ?hậu quả của đột biến gen nói chung ít nghiêm trọng hơn đột biến NST ? ? ? ? ?X
d. ?hậu quả của đột biến gen nói chung gần bằng ?đột biến NST

3. Đoạn NST bị tiêu mất trong đột biến mất đoạn NST có đặc điểm
a. đoạn bị mất không nằm ở đầu mút NST
b. đoạn bị mất không nằm ở eo thứ hai của NST
c. đoạn bị mất phải chứa tâm động
d. đoạn bị mất phải không chứa tâm động ? ? X

4. Điều mô tả nào dưới đây là đúng đối với đột biến đảo đoạn NST
a. đoạn NST bị đảo đã quay 180o gắn trở lại vào NST ? ? ?X
b. đoạn NST bị đảo đã quay 180o gắn trở lại vào NST khác
c. đoạn NST bị đảo đã quay 360o gắn trở lại vào NST
d. đoạn NST bị đảo đã quay 360o gắn trở lại vào NST khác

5. Điều mô tả nào dưới đây là đúng đối với đột biến ?đảo đoạn NST
a. ?đoạn NST bị đảo có thể chứa tâm động ? ? ? ?X
b. đoạn NST bị đảo không thể chứa tâm động
c. ?đoạn NST bị đảo đứt ra rồi gắn vào vị trí khác trên NST
d. đoạn NST bị đảo đứt ra rồi gắn vào vị trí khác trên cùng một NST

6.Điều mô tả nào dưới đây là đúng đối với tâm động
a. Mất đoạn NST thì đoạn NST bị mất phải chứa tâm động
b. Đảo đoạn NST thì đoạn NST chứa tâm động bị đảo quay ngược 180o
c. Ở kì sau, các NST phân ly, ?điểm phân ly cuối cùng của NST là tâm động ? ? ?X
d. Mỗi ADN chứa trong một NST. Ở kì trung gian, ADN tự nhân đôi thành 2 ADN con, nên sẽ có ?2 tâm động ở kì đầu.

7. ?Điểm khác biệt trong cơ chế đột biến NST thể dị bội và đột biến NST thể đa bội là
a. thể dị bội xuất hiện do một ?NST không phân ly, thể đa bội xuất hiên do tất cả các NST không phân ly.
b. thể dị bội xuất hiện do ?một số NST không phân ly, thể đa bội xuất hiên do tất cả các NST không phân ly.
c. thể dị bội xuất hiện do một cặp ?NST không phân ly, thể đa bội xuất hiên do tất cả các NST không phân ly.
d. thể dị bội xuất hiện do một hay một số ?cặp ?NST không phân ly, thể đa bội xuất hiên do tất cả các NST không phân ly. ? ? ? ? ?X

8. Cơ chế gây ra hiện tượng lặp đoạn NST
a. NST bị đứt một đoạn không có tâm động
b. NST bị đửt một đoạn: đoạn bị đứt quay ngược 180o gắn trở lại NST
c. NST tiếp hợp không bình thường, trao đổi chéo không cân giữa các cromatid ? ? ? ? ? X
d. đứt đoạn NST, sau đó đoạn bị đứt ?gắn vào một vị trí khác trên NST hoặc các NST trao đổi đoạn bị đứt

9. Ông Langdon Down mô tả hội chứng Đao lần đầu 1866. Trung bình cứ 700 trẻ mới sinh có một trẻ mắc hội chứng Đao. Người ta ghi nhận có tới một nửa số trẻ mắc hội chứng Đao chết trong vòng 5 năm sau sinh. Nếu một vùng có 14 000 trẻ mới sinh thì trung bình số trẻ mắc hội chứng Đao có cơ may sống sót sau 5 năm là bao nhiêu trẻ ?
a. 5
b. 10 ? ? ? ? ?X
c. 15
d. 20

10. Tần số trung bình của hội chứng Đao bằng 0,14%. Những bà mẹ ở độ tuổi nào khuyến khích không nên sinh con ?
a. 0,05% ứng với ?tuổi mẹ từ 20-29
b. 0,08% ?ứng với ?tuổi mẹ từ 30-34
c. 0,3 % ứng với tuổi mẹ từ 35-39
d. 1% ứng với tuổi mẹ từ 40-44 ? ? ?X
 
1. Điều phát biểu nào dưới đây là sai về thể dị bội ở NST giới tính của người
a. Hội chứng Đao ? ? X
b. hội chứng ?3 X
c. hội chứng Clai-phen-tơ
d. Hội chứng Tơc-nơ
2.Người mắc hội chứng siêu nữ, trong bộ lưỡng bội có bao nhiêu NST ?
a. 23+ X
b. 23+Y
c. 46+X ? ? ? X
d. 46+ Y
3. kí hiệu NST giới tính hội chứng Clai-phen-tơ
a. XXX
b. XXY ? ? ? X
c. OX
d. OY
4. tế bào sinh dưỡng loài A có 2n=6, tế bào sinh dưỡng loài B có 2n=6 Thực hiện lai xa thành công thì tế bào sinh dưỡng loài mới có
a. n=3
b. 2n=6
c. 3n=9
d. 4n=12 ? ? X
5. ?Hai cặp vợ chồng lấy nhau và sinh con. Đã xảy ra đột biến số lượng NST trong quá trình phát sinh giao tử, do đó sinh ra một con mắc hội chứng Tơc-nơ, một con mắc hội chứng Clai-phen-tơ. Ông chồng bình thường cho tinh trùng tốt. Đưa ra kết luận về trứng của người vợ đã kết hợp với tinh trùng của ông chồng

a. Trong quá trình tạo trứng, người vợ cho ra một trứng không chứa NST X, một trứng chứa hai NST X ? ? ? ?X
b.Trong quá trình tạo trứng, người vợ cho ra một trứng không chứa NST X, một trứng không chứa ?NST Y
c.Trong quá trình tạo trứng, người vợ cho ra một trứng ?chứa một NST X, một trứng chứa hai NST X ?
d.Trong quá trình tạo trứng, người vợ cho ra một trứng ?chứa một NST X, một trứng không chứa NST Y

6. ?thể tứ bội được hình thành theo cơ chế
a. một tế bào tứ bội nguyên phân
b. một tế bào thể song nhị bội nguyên phân
c. ?một tế bào thể song tứ bội nguyên phân
d. tất cả đều đúng ? ? ?X

7. Loại đột biến cấu trúc NST nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất
a. mất đoạn ? ? ? ? ?X
b. đảo đoạn
c. chuyển đoạn
d. lặp đoạn

8. Bộ NST nào gây hậu quả lớn ?
a. bộ lưỡng bội
b. thể dị bội ở NST thường
c. thể dị bội ở NST giới tính
d. thể đa bội

9. đột biến gen biểu hiện____, ngẫu nhiên, tần số____, _____cho thế hệ sau
a. vô hướng, xác định, không di truyền
b. có hướng, không xác định, không di truyền
c. có hướng, không xác định, ?di truyền
d. vô hướng, xác định, di truyền ? ? X

10. đột biến gen nào không di truyền qua ?sinh sản hữu tính
a. đột biến giao tử tinh trùng
b. đột biến tiền phôi
c. đột biến xoma ? ?X
d. đột biến giao tử trứng
 

Facebook

Thống kê diễn đàn

Threads
11,649
Messages
71,548
Members
56,917
Latest member
sv368net
Back
Top