ngoc anh
Senior Member
Câu 1: nghiên cứu ở một loài thực vật ng ta thấy cây làm bố khi GP k xảy ra đb và trao đổi chéo có thể cho tối đa 28 loại giao tử. Lai 2 cây của loài này với nhau thu đc 1 hợp tử F1. Hợp tử NP liên tiếp 4 đợt tạo ra các TB mới với tổng số 384 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Hợp tử thuộc dạng:
A. Thể Tứ bội
B. Thể Tam nhiễm
C. Thể Tam bội
D. Thể Lệch bội
Câu 2: Khi gen ngoài nhân của tế bào mẹ bị đb thì:
A. Tất cả các tb con đều mang gen đb nhưng k biểu hiện ra KH
B. Tất cả các tế bào con đều mang gen đột biến và biểu hiện ra KH
C. Gen đb phân bố k đồng đều cho các tb con và tạo nên trạng thái khảm ở cơ thể mang đb.
D. Gen đb phân bố không đồng đèu cho các tb con và biểu hiện ra KH khi ở trạng thái đồng hợp
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai về ARN polymeraza của sinh vật nhân sơ:
A. phân tử ARN tạo ra có thể lai với ADN mạch khuôn
B. bắt đầu phiên mã từ bộ 3 mở đầu trên gen
C.xúc tác tổng hợp mạch ARN theo chiều 5'-3'
D. chỉ có một loại ARN polymeraza chịu trách nhiệm tổng hợp cả mARN, tARN, rARN.
Câu 4: loài phân bố rộng, tốc đọ tiến hóa diễn ra càng nhanh vì:
A. loài đó có cơ hội giao phối với nhiều loài có họ hàng gần gũi, quá trình hình thành loài mới bằng lai xa và đa bội hóa xảy ra nhanh hơn.
B. Loài đó dễ tích lũy nhiều đột biến hơn các loài có vùng phân bố hẹp.
C. loài đó càng có cơ hội hình thành nhiều quần thể cách li về mặt địa lí dẫn đến cách li sinh sản.
D. các quần thể của loài dễ phân hóa về mặt tập tính, đặc biệt là tập tính sinh sản dẫn đến cách li sinh sản.
Câu 5: Một đb gen lặn trên NST thường làm ng bệnh (aa) không tổng hợp đc enzim chuyển hóa pheninalanin thành tizorin gây bệnh pheninketo niệu. Giải thích nào sau đây là hợp lí nhất về việc cá thể Aa như cá thể AA
A. lượng enzim tạo bởi cá thể A a đủ để chuyển hóa pheninalanin
B. trong cơ thể dị hợp tử gen A ngăn ngừa sự phiên mã của gen a.
C. sản phẩm của alen trội A ức chế hoạt động của alen lặn a.
D. alen lặn mã hóa cho phân tử protein không hoạt động.
Câu 6: Thành phần nào của nucleotit có thể tách ra khỏi chuỗi polinucleotit mà k làm đứt mạch
A. Nhóm phốtphát
B. Bazơ nitơ
C.Bazơ nitơ và nhóm phốtphat
D. Đường
Giải thích chi tiết nhé mọi người ^^
A. Thể Tứ bội
B. Thể Tam nhiễm
C. Thể Tam bội
D. Thể Lệch bội
Câu 2: Khi gen ngoài nhân của tế bào mẹ bị đb thì:
A. Tất cả các tb con đều mang gen đb nhưng k biểu hiện ra KH
B. Tất cả các tế bào con đều mang gen đột biến và biểu hiện ra KH
C. Gen đb phân bố k đồng đều cho các tb con và tạo nên trạng thái khảm ở cơ thể mang đb.
D. Gen đb phân bố không đồng đèu cho các tb con và biểu hiện ra KH khi ở trạng thái đồng hợp
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai về ARN polymeraza của sinh vật nhân sơ:
A. phân tử ARN tạo ra có thể lai với ADN mạch khuôn
B. bắt đầu phiên mã từ bộ 3 mở đầu trên gen
C.xúc tác tổng hợp mạch ARN theo chiều 5'-3'
D. chỉ có một loại ARN polymeraza chịu trách nhiệm tổng hợp cả mARN, tARN, rARN.
Câu 4: loài phân bố rộng, tốc đọ tiến hóa diễn ra càng nhanh vì:
A. loài đó có cơ hội giao phối với nhiều loài có họ hàng gần gũi, quá trình hình thành loài mới bằng lai xa và đa bội hóa xảy ra nhanh hơn.
B. Loài đó dễ tích lũy nhiều đột biến hơn các loài có vùng phân bố hẹp.
C. loài đó càng có cơ hội hình thành nhiều quần thể cách li về mặt địa lí dẫn đến cách li sinh sản.
D. các quần thể của loài dễ phân hóa về mặt tập tính, đặc biệt là tập tính sinh sản dẫn đến cách li sinh sản.
Câu 5: Một đb gen lặn trên NST thường làm ng bệnh (aa) không tổng hợp đc enzim chuyển hóa pheninalanin thành tizorin gây bệnh pheninketo niệu. Giải thích nào sau đây là hợp lí nhất về việc cá thể Aa như cá thể AA
A. lượng enzim tạo bởi cá thể A a đủ để chuyển hóa pheninalanin
B. trong cơ thể dị hợp tử gen A ngăn ngừa sự phiên mã của gen a.
C. sản phẩm của alen trội A ức chế hoạt động của alen lặn a.
D. alen lặn mã hóa cho phân tử protein không hoạt động.
Câu 6: Thành phần nào của nucleotit có thể tách ra khỏi chuỗi polinucleotit mà k làm đứt mạch
A. Nhóm phốtphát
B. Bazơ nitơ
C.Bazơ nitơ và nhóm phốtphat
D. Đường
Giải thích chi tiết nhé mọi người ^^